K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữC. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữCâu 3: Sơ đồ tư duy là gì?A....
Đọc tiếp

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?

A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.

Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữ

C. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữ

Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.                 

B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.

C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.

Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Đoạn.                     B. Dòng.                     C. Trang.         D. Câu.

Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:

A. Phông chữ  B. Cỡ chữ        C. Kiểu chữ     D. Cả A, B và C

Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.                                                                   B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...           D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ.              B. Kiểu chữ (Type).

C. Cỡ chữ và màu sắc.                        D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.            B. Size.            C. Margins.                 D. Columns.

3
27 tháng 3 2022

trường nào 

27 tháng 3 2022

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?

A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.

 

 

Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữ

C. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữ

 

Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.                 

B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.

C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.

 

 

Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Đoạn.                     B. Dòng.                     C. Trang.         D. Câu.

 

Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:

A. Phông chữ  B. Cỡ chữ        C. Kiểu chữ     D. Cả A, B và C

 

Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.                                                                   B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...           D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

 

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ.              B. Kiểu chữ (Type).

C. Cỡ chữ và màu sắc.                        D. Cả ba ý trên đều đúng.

 

 

Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.            B. Size.            C. Margins.                 D. Columns.

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung làA. LệnhB. Chỉ dẫnC. Thông tinD. Dữ liệuCâu 2: Máy ảnh là công cụ dùng đểA. Chụp ảnh bạn bè và người thânB. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnhC. Chụp ảnh đám cướiD. Chụp những cảnh đẹpCâu 3: Người xưa dùng lửa đểA. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn đượcB. Soi sáng trong các hang độngC. Truyền...
Đọc tiếp

Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là

A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để

A. Chụp ảnh bạn bè và người thân

B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh

C. Chụp ảnh đám cưới

D. Chụp những cảnh đẹp

Câu 3: Người xưa dùng lửa để

A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được

B. Soi sáng trong các hang động

C. Truyền thông tin

D. Tất cả việc trên

Câu 4: Máy tính không thể dùng để

A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh

B. Ghi lại các bài văn hay

C. Lưu lại mùi vị thức ăn

D. Nhớ các giọng chim hót

Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?

A. Văn bản

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học

Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?

A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên

B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài

ở một số đời vua

C. Chữ viết được dùng ngày trước đó

D. Tất cả các thông tin trên

Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Âm thanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?

A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin

B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học

C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó

D. Tất cả ý trên

Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?

A. Thông tin được biểu diễn văn bản

B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh

C. Thông tin được biểu diễn âm thanh

D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit

Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?

A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch

B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính

C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên

Tất cả các lý do trên đều đúng

2

Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là

A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để

A. Chụp ảnh bạn bè và người thân

B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh

C. Chụp ảnh đám cưới

D. Chụp những cảnh đẹp

Câu 3: Người xưa dùng lửa để

A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được

B. Soi sáng trong các hang động

C. Truyền thông tin

D. Tất cả việc trên

Câu 4: Máy tính không thể dùng để

A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh

B. Ghi lại các bài văn hay

C. Lưu lại mùi vị thức ăn

D. Nhớ các giọng chim hót

Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?

A. Văn bản

B. Âm thanh

C. Hình ảnh

D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học

Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?

A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên

B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài

ở một số đời vua

C. Chữ viết được dùng ngày trước đó

D. Tất cả các thông tin trên

Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?

A. Văn bản

B. Hình ảnh

C. Âm thanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?

A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin

B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học

C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó

D. Tất cả ý trên

Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?

A. Thông tin được biểu diễn văn bản

B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh

C. Thông tin được biểu diễn âm thanh

D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit

Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?

A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch

B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính

C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên

Tất cả các lý do trên đều đúng

Tl

D

B

D

C

D

D

D

C

D

D

Hok tốt

#Kirito

7 tháng 8 2021

C.

Cả ba phương án đều đúng.

7 tháng 8 2021

C

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bảnCâu 43: Khi sử dụng lại các...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản A. Xem văn bản trước khi in B. Tăng lề trái của trang văn bản C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ D. Tạo bảng trong văn bản C2: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. View ⇒ Picture B. Inser ⇒ Picture C. Edit ⇒ Picture D. File ⇒ Picture C3: Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau: A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders C....
Đọc tiếp

C1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản

 A. Xem văn bản trước khi in

 B. Tăng lề trái của trang văn bản

 C. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ

 D. Tạo bảng trong văn bản

 

C2: 

Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:

 A. View ⇒ Picture

 B. Inser ⇒ Picture

 C. Edit ⇒ Picture

 D. File ⇒ Picture

 

C3: 

Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:

 A. Table ⇒ Delete ⇒ Rows

 B. Table ⇒ Delete ⇒ Borders

 C. Table ⇒ Delete ⇒ Columns

 D. Table ⇒ Delete ⇒ Table

 

C4: 

Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:

 A. Chọn đoạn văn bản

 B. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn

 C. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới

 D. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

 

C5: 

Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

 A. Dùng để thay đổi kiểu chữ.

 B. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.

 C. Dùng để thay đổi màu chữ.

 D. Dùng để thay đổi cỡ chữ.

0
11 tháng 5 2021

định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím: Backspace Home Page Down Page up 2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: Home End Page Down Page up 3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím: Caps Lock Shift + Chữ cái Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 4 - Phím Delete có chức năng: Xóa ký tự phía sau con trỏ Xóa ký tự phía trước con trỏ. Lùi văn bản vào với một...
Đọc tiếp

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng

17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự

18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).

19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái

21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position

1
19 tháng 1 2018

1. Page up

2. End

3. Tất cả đều đúng

4. Xóa ký tự phía sau con trỏ

5. *.DOCX

6. Tất cả đều sai