K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2019
https://i.imgur.com/Oy5OJoG.jpg
20 tháng 5 2021

C. CuS + 2HCl => CuCl2 + H2

23 tháng 4 2019

1) Tác dụng với \(H_2SO_4\) loãng:

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)

\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính oxi hóa) 1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3  2.H 2 SO 4 loãng + Mg  5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3  6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2  7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2  8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3  9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3  10.H 2 SO 4 đặc + FeS  11.H 2 SO 4 loãng + FeS  Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều...
Đọc tiếp

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính
oxi hóa)

1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 

2.H 2 SO 4 loãng + Mg 

5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3 

6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2 

7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2 

8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3 
9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3 

10.H 2 SO 4 đặc + FeS 
11.H 2 SO 4 loãng + FeS 
Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều chế bằng cách cho muối sunfua vào dung dịch axit clohidric HCl.
Nếu thay HCl bằng H 2 SO 4 đặc có điều chế được H 2 S không. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài3:Hỗn hợp muối X gồm Na 2 S và Na 2 SO 3 . Cho 100ml dung dịch H 2 SO 4 vào 16,5 gam X đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỷ
khối đối với H 2 là 27. Trung hòa dung dịch thu được bằng 500 ml dung dịch KOH 1M.
a.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H 2 SO 4 .
Bài4:Giải thích tại sao axit H 2 S có tính khử. Viết 5 phương trình phản ứng để minh họa?
Bài5:Cho các chất sau: muối ăn, quặng pirit, nước, không khí các điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế H 2 SO 4 , Cl 2 ,
Fe 2 (SO 4 ) 3 .

Bài 7:Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau bị mất nhãn: K 2 S, KCl, K 2 SO 3 , K 2 SO 4 , KNO 3 .
Bài 8:Dung dịch X chứa hai axit: HCl 2M và H 2 SO 4 4M. Để trung hoà hết 100ml dung dịch X cần 200 gam dung dịch NaOH.
Tính nồng độ của dung dịch NaOH?
Bài9:Để trung hoà 200ml dung dịch X gồm HCl và H 2 SO 4 cần 400ml dung dịch Ba(OH) 2 , tạo ra 23,3 gam kết tủa. Cho 7,2 gam
kim loại M vào 400 ml dung dịch X thu được 6,72 lít khí duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng cần 200ml dung
dịch Ba(OH) 2 nói trên để trung hoà hết. Tìm nồng độ của HCl, H 2 SO 4 , Ba(OH) 2 và kim loại M.
Bài 10:Chỉ được dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: MgSO 4 , HCl, BaCl 2 , NaCl, KOH.

GIÚP MK MỘT SỐ CÂU VỚI NHA, MK CẢM ƠN

1
15 tháng 4 2020

hóa lớp 10 khó thế

15 tháng 4 2020

khó lắm bn ơi, bài bạn làm dc giải giúp mk nha, mk cảm ơn

22 tháng 4 2022

a) \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: Fe + H2SO4(l) ---> FeSO4 + H2

            0,1<-------------------------------0,1

\(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

PTHH:

2Fe + 6H2SO4(đ,n) ---> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

0,1-------------------------------------------->0,15

2Ag + 2H2SO4(đ,n) ---> Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

0,2<----------------------------------------0,1

=> mAg = 0,2.108 = 21,6 (g)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{5,6}{5,6+21,6}.100\%=20,44\%\\\%m_{Ag}=100\%-20,44\%=79,56\%\end{matrix}\right.\)

b) nNaOH = 0,25.1,5 = 0,375 (mol)

\(T=\dfrac{0,375}{0,25}=1,5\) => Tạo cả 2 muối

PTHH:

2NaOH + SO2 ---> Na2SO3 + H2O

0,375--->0,1875--->0,1875

Na2SO3 + SO2 + H2O ---> 2NaHSO3

0,0625<---0,0625----------->0,125

=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2SO_3\right)}=\dfrac{0,1875-0,0625}{0,25}=0,48M\\C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,125}{0,25}=0,5M\end{matrix}\right.\)

19 tháng 12 2021

Câu 1:

a) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

2Al0 -6e --> Al2+3x2
O20 +4e--> 2O-2x3

 

b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O

2Fe0-6e-->Fe2+3x1
S+6 +2e--> S+4x3

 

c) Fe3O4 + 10HNO3 --> 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e->3Fe^{+3}\)x1
\(N^{+5}+1e->N^{+4}\)x1

 

d) \(10Al+38HNO_3->10Al\left(NO_3\right)_3+2NO+3N_2O+19H_2O\)

\(\dfrac{30.n_{NO}+44.n_{N_2O}}{n_{NO}+n_{N_2O}}=19,2.2=38,4=>\dfrac{n_{NO}}{n_{N_2O}}=\dfrac{2}{3}\)

Al0 -3e --> Al+3x10
38H+ + 8NO3- +30e--> 2NO + 3N2O + 19H2Ox1

 

e) \(\left(5x-2y\right)M+\left(6nx-2ny\right)HNO_3->\left(5x-2y\right)M\left(NO_3\right)_n+nN_xO_y+\left(3nx-ny\right)H_2O\)

M0-ne--> M+nx(5x-2y)
\(xN^{+5}+\left(5x-2y\right)e->N_x^{+\dfrac{2y}{x}}\)xn

 

 

16 tháng 12 2021

1) \(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o}4NO\uparrow+6H_2O\)

2) \(4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^o}2N_2+6H_2O\)

3) \(2H_2S+O_2\underrightarrow{t^o}2S+2H_2O\)

4) \(6P+5KClO_3\underrightarrow{t^o}3P_2O_5+5KCl\)

5) \(3Fe_2O_3+CO\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4+CO_2\)

6 tháng 4 2020

Câu 7. Axit H2SO4 đặc,nguội tác dụng với chất nào sau đây:

A. Cu B. Fe C. AL D. Cr

6 tháng 4 2020

Câu 7. Axit H2SO4 đặc,nguội tác dụng với chất nào sau đây:

A. Cu B. Fe C. AL D. Cr

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Các phương trình : a,b.

(a) Sn + 2HCl (loãng)  → SnCl 2 + H 2

              Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).

(b) Fe + H2SO4(loãng)  → FeSO4 + H2

                    Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại H).

(c)  MnO 2 + 4 HCl   (   đặc )   → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O

                Chất khử ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại Cl).

(d) Cu + 2 H 2 SO 4   đặc → CuSO 4 + SO 2 + 2 H 2 O  

              Chất oxi hóa ( sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại S).

(e) 10 FeSO 4 + 2 KMnO 4 + 8 H 2 SO 4 → 5 Fe SO 4 3 + K 2 SO 4 + 2 MnSO 4 + 8 H 2 O

                                     Môi trường