Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cho 5,73 gam X tác dụng với 0,075 mol NaOH sẽ thu được dung dịch Z chứa Na3PO4.
BTKL: m N a 3 P O 4 = 5,73 + 0,075.40 - 0,075.18 = 7,38 gam => n N a 3 P O 4 = 0,045 mol
Cho Z tác dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa là 0,045 mol Ag3PO4.
→ m A g 3 P O 4 = 18,855 gam
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
C. 12,57 gam.
Câu 1. Muối nào sao đây là muối axit?
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 2. Công thức hóa học của muối natri hiđrophotphat là
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. NaHPO4. D. NaH3PO4.
Câu 3. Thành phần chính của đá vôi là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 4. Trong số các chất sau đây, chất nào làm giấy quì tím hóa đỏ?
A. H2O. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 5. Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu gì?
A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng.
Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?
A. Đường. B. Muối ăn. C. Nước vôi. D. Dấm ăn.
Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào không làm quỳ tím đổi màu?
A. HNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây không làm mất màu tím của giấy quì tím?
A. HNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4.
Câu 9. Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Cu(OH)2. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 10. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?
A. Fe(OH)3. B. Cu(OH)2. C. NaOH. D. Al(OH)3.
Đáp án cần chọn là: B
=> Thu được 2 muối có số mol khác nhau
=> có 6 thí nghiệm thu được 2 muối có số mol khác nhau
Chọn đáp án A
Có b-c = 6a → chứng tỏ X chứa 7 liên kết π = 3πCOO + 4πC=C
Cứ a mol X tác dụng vừa đủ với 4a mol Br2 → nX = 0,08 : 4 = 0,02 mol
Bảo toàn khối lượng → mX = 18,12 - 0,08. 160 = 5,32 gam
X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3
Có nNaOH = 0,02. 3 = 0,06 mol và nC3H5(OH)3 = 0,02 mol
bảo toàn khối lượng → m = 5,32 + 0,06. 40 - 0,02. 92 = 5,88 gam.
Đáp án A.
Thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 chất tan là: (c); (d); (e); (f); (h).
(a) Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
→ Dung dịch sau phản ứng chứa Fe(NO3)2.
(b) K2Cr2O7 + 2NaOH K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2CrO4; Na2CrO4; K2Cr2O7.
(c) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl
→ Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; HCl.
(d) 2KOH + 2NaH2PO4 K2HPO4 + Na2HPO4 + 2H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2HPO4; Na2HPO4.
(e) 2CO2 + 3KOH K2CO3 + KHCO3 + H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2CO3; KHCO3.
(f) KAlO2 + HCl + H2O KCl + Al(OH)3
→ Dung dịch sau phản ứng chứa KCl; KAlO2.
(g) Fe(OH)2 + H2SO4 loãng FeSO4 + 2H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4.
(h) Na2O + H2O 2NaOH
NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
→ Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; NaOH.
Thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 chất tan là: (c); (d); (e); (f); (h).
(a) Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2
→ Dung dịch sau phản ứng chứa Fe(NO3)2.
(b) K2Cr2O7 + 2NaOH K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2CrO4; Na2CrO4; K2Cr2O7.
(c) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl
→ Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; HCl.
(d) 2KOH + 2NaH2PO4 K2HPO4 + Na2HPO4 + 2H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2HPO4; Na2HPO4.
(e) 2CO2 + 3KOH K2CO3 + KHCO3 + H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2CO3; KHCO3.
(f) KAlO2 + HCl + H2O KCl + Al(OH)3
→ Dung dịch sau phản ứng chứa KCl; KAlO2.
(g) Fe(OH)2 + H2SO4 loãng FeSO4 + 2H2O
→ Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4.
(h) Na2O + H2O 2NaOH
NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl
→ Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; NaOH.
Đáp án A
Chọn B
Na2HPO4