Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có 4 câu nha
1.đàn gia súc trở về
2.cổng trang trại đã mở toang hai cánh đón chờ
3.chúng tôi đón chờ đàn gia súc
4.chúng tiến bước giữa đám bụi hồng rạng rỡ
chúc bn hok tốt nha
o doc lai nho Nội dung bài giảng: Bài đọc “Văn hay chữ tốt” ca ngợi sự kiên trì, kiên nhẫn quyết tâm rèn luyện chữ viết của Cao Bá Quát. Ông từ một người viết
thế ít quá,thôi làm bài 2 đi tớ tk và nói đ.án cho nhé
Kết bài mở rộng cho bài văn hay chữ tốt :
Sau khi em đọc chuyện trên, em thấy Cao Bá Quát là một người có sự kiên trì, luyện tập. Từ một người viết chữ xấu cho đến một người nổi danh văn hay chữ tốt, ông đã không ngừng tập luyện, viết chữ của mình sao cho đẹp. Em rất khâm phục Cao Bá Quát. Em sẽ noi gương học tập đức tính tổi của Cao Ba Quát.
Kết bài của cậu đây, chúng cậu học tốt !!!
Nội dung chính
Chuyện kể về nghị lực của Cao Bá Quát. Lúc đi học ông viết chữ rất xấu, ông nhận ra dù văn hay nhưng chữ xấu thì không ích gì. Ông khổ công luyện viết nhiều năm, sau này trở thành người nổi tiếng văn hay chữ tốt.
Nguời đó là trạng nguyên Nguyễn Hiền
Hok tốt
Bài tập làm văn
Một lần, Cô-li-a phải viết bài văn kể những việc đã làm giúp mẹ. Bạn rất lúng túng nên đã kể cả việc chưa bao giờ làm như giặt quần áo. Mấy hôm sau, mẹ bỗng bảo bạn đi giặt quần áo. Lúc đầu, bạn rất ngạc nhiên, nhưng rồi vui vẻ làm vì đó là việc bạn đã nói trong bài văn.
a, Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện nêu một sự việc trong một chuỗi những sự kiện làm nòng cốt cho diễn biến của câu chuyện.
b, Đoạn văn được nhận ra nhờ dấu chấm khi hết một đoạn văn cần chấm xuống dòng.
TL : BÀ BA BÁN BÚN
Bà Ba buồn bã bế bé Bưởi bủng beo, bi bô, biết bò. Bà bẽ bàng bởi bà bị bắt ba bốn bận, bố bé Bưởi bội bạc, bỏ bà, biền biệt, bà bị bịnh.. bón. Bà Ba bán bún, bọn "bọ" (cán bộ) bảo bà bán bún bò. Bà bất bình, bà bảo bà bán bún bung. Ba bà bạn buôn, bán bún bị bắt. Bà Ba buồn, bèn bỏ bán bún, bán bánh bèo. Bánh bèo bằng bột, bọn "bẩm báo" biết bà bán bánh bèo, báo bà.. bán bánh bằng bột! Bà bừng bừng bực bội, bóp bét bánh bèo, bôi bê bết "Biên bản bắt bán bánh bằng bột"
Bộ (công an) bắt bà Ba, bảo bà bán bánh bằng bột, bừa bãi, bướng bỉnh, báng bổ. Bọn bồ bịch "bác Bình bên Bộ" biết bà Ba bầu bĩnh, béo bở, bèn bô bô
Bảo bà: "Biếu bác Bình bốn bách", bác Bình bãi bỏ "Biên bản bán bánh bèo".
Bà Ba bấm bụng, biếu "ba bách". Bà biết bà bị bắt bí, bởi bánh bèo bà bằng bột.. bo bo. "Bầy bịp bợm, bọn bưng bô, bết bát, bê bối, bèo bọt, bắt bừa bãi!" Bộ ban bố: "Bắt bún, bắt bánh bằng bột". Bọn bồi bút bênh Bộ, bốc "Bắt.. bắt!" bất biết. Bọn "bọ" bắt bà Biên, bà Bích, bà Bạch bán bánh bao. Ba bà bàn bạc, bỏ bán bún, bánh bao, bánh bèo, buôn.. bắp! _ Buôn bắp bấp bênh, "bị bắt bỏ bu!", bà Ba bảo bạn.
Bà Ba bèn bồng bé Bưởi bi bô, buôn.. bầu bí. Bầu bí buôn ba bán bảy! Bập bùng, bì bõm bến bãi, bờ bụi, bà Ba bứt bí, bứt bầu, bó bầu, bó bí bỏ bị bự, bán
Buôn bớt bận bịu! Bạn bè bốc: "Bà Ba Bị bán bầu bí.. bộn bạc!"
Bà Ba buồn bời bợi bởi bố bé Bưởi bội bạc bỏ bà, bởi bịnh bón. Bà bực bội, bất bình bởi bọn "bọ" bám bà, bức bách bà, bắt bà bảy bận, bòn bóc bà bởi bà biết buôn bán. Bà bỏ Bất Bạt (Sơn Tây), Bắc bộ, bỏ bán bầu bí, bế bé Bưởi bụ bẫm, bôn ba, bao bọc bởi bác Bàng Bến Bính (Hải Phòng), bung buồm bám biển, bị bão, bồng bềnh.. Bà Ba bế bổng bé Bưởi, bíu bác Bàng biết bơi, bơi bì bạch biển Bắc bão bùng.. Bà bye bye bọn Bắc Bộ bẩm báo, bức bách, bắt bớ bừa bãi! Bóng bẩy, bảnh bao, bà Ba bước bên bờ biển Boston biêng biếc, bàng bạc. Bé Bưởi bắt bóng balloon bay
Bướm, bước bên bà, bé bảo: "Bờ biển Boston blue.. beautiful!" Bà Ba bưng bát bún bò, bảo bé Bưởi: "Bún bò Boston bát bự bằng bún bò Bolsa!". Bánh bao Bolsa.. bôi bơ béo bổ, bánh bao Boston bềnh bệch, bánh bèo Boston bột.. bở! Bé Bưởi bửa bánh bao, bỗng bảo bồi bàn: "Ba bát bún bò!". "Bún bò Boston Bistro bát bự," bảy bucks "," beautiful.. beautiful..
Truyện toàn chữ B
Bài bạc biến bác 7 bỏ buôn bỏ bán, bỏ bè bỏ bạn, bác 7 bồ bịch bê bối, bỏ bà 7 biềng biệc, bả buồn bả bịnh bả bái bai bác 7.. bả.. "bùm" biết bà 7 buồn, bác 7 bế bà 7, bợ bà 7. Bị bợ bà 7 bực, bả binh bác 7 "bê".. Bác 7 bướng bĩnh bám bà 7, bà 7 bấu bác 7, bác 7 bám bà 7, bà 7 bấu bác 7, bấu bấu bám bám -> bà 7 bưng bầu..
Bị bưng bầu, bà 7 buộc bác 7 bảo bọc bà 7, bảo bọc bụng bầu, bảo bọc bébi. Bác 7 bôn ba buôn bán, bác bán bầu, bán bí, bán bánh, bán bòn bon, bán bong bóng.. Bác 7 bơm bong bóng bự, bác 7 bơm bong bóng bự -> bong bóng bay bổng.. "bụp".. bà7 bể bầu -> bé bi bo bé bi bo bé bi bụ bẫm, bé bi bảo bác 7:
"Ba! Ba bê bối bài bạc, bé bi buồn, bé bi bịnh, bé bi bỏ bú.."
Bác 7 bỏ bài!
Bài thơ toàn chữ B
Bài bạc buôn bán bỏ bê
Biết bao buồn bực 4 bề bôn ba
Bé bi buộc bác bỏ bài
Bớt buồn, bớt bực -> Bái bai bạc bài..
Bà bé bự bán bánh bò bông, bán bún bò, bán bòong boong, bán bong bóng, bán bông bán bưởi!
Bà bé bự bị bắt bỏ bót ba bốn bữa, bởi bà bé bự bức bông bụp bỏ bừa bãi bên bãi biển.
Bà bé bự buồn bực, bà bé bự bực bội bởi bụng bà bé bự bự.
Bà bé bự bể bầu
Bà Ba Bà Bốn Bà Bảy Ba Bà. Bà Ba
Bán Bánh Bò Bà Bốn Bán Bún Bò
Bà Bảy Bán Bông Bụp Ba Bà Bực
Bội Bỏ Bán Bắn Bi. Bà Ba Bắn Bi Bà
Bốn Bà Bốn Bắn Bi Bà Bảy Bà Bảy
Bắn Bi Bà Ba Bà Ba Bực Bội Bóp Bi
Bà Bảy Bà Bảy Bóp Bi Bà Bốn Bà
Bốn Bóp Bi Bà Ba. Ba Bà Bắn Bi
Bực Bội Bóp Bậy Bóp Bạ..
tara :
Bà Ba buồn bã bế bé Bưởi bủng beo, bi bô, biết bò. Bà bẽ bàng bởi bà bị bắt ba bốn bận, bố bé Bưởi bội bạc, bỏ bà, biền biệt, bà bị bịnh.. bón. Bà Ba bán bún, bọn "bọ" (cán bộ) bảo bà bán bún bò. Bà bất bình, bà bảo bà bán bún bung. Ba bà bạn buôn, bán bún bị bắt. Bà Ba buồn, bèn bỏ bán bún, bán bánh bèo. Bánh bèo bằng bột, bọn "bẩm báo" biết bà bán bánh bèo, báo bà.. bán bánh bằng bột! Bà bừng bừng bực bội, bóp bét bánh bèo, bôi bê bết "Biên bản bắt bán bánh bằng bột"
Bộ (công an) bắt bà Ba, bảo bà bán bánh bằng bột, bừa bãi, bướng bỉnh, báng bổ. Bọn bồ bịch "bác Bình bên Bộ" biết bà Ba bầu bĩnh, béo bở, bèn bô bô
Bảo bà: "Biếu bác Bình bốn bách", bác Bình bãi bỏ "Biên bản bán bánh bèo".
Bà Ba bấm bụng, biếu "ba bách". Bà biết bà bị bắt bí, bởi bánh bèo bà bằng bột.. bo bo. "Bầy bịp bợm, bọn bưng bô, bết bát, bê bối, bèo bọt, bắt bừa bãi!" Bộ ban bố: "Bắt bún, bắt bánh bằng bột". Bọn bồi bút bênh Bộ, bốc "Bắt.. bắt!" bất biết. Bọn "bọ" bắt bà Biên, bà Bích, bà Bạch bán bánh bao. Ba bà bàn bạc, bỏ bán bún, bánh bao, bánh bèo, buôn.. bắp! _ Buôn bắp bấp bênh, "bị bắt bỏ bu!", bà Ba bảo bạn.
Bà Ba bèn bồng bé Bưởi bi bô, buôn.. bầu bí. Bầu bí buôn ba bán bảy! Bập bùng, bì bõm bến bãi, bờ bụi, bà Ba bứt bí, bứt bầu, bó bầu, bó bí bỏ bị bự, bán
Buôn bớt bận bịu! Bạn bè bốc: "Bà Ba Bị bán bầu bí.. bộn bạc!"
Bà Ba buồn bời bợi bởi bố bé Bưởi bội bạc bỏ bà, bởi bịnh bón. Bà bực bội, bất bình bởi bọn "bọ" bám bà, bức bách bà, bắt bà bảy bận, bòn bóc bà bởi bà biết buôn bán. Bà bỏ Bất Bạt (Sơn Tây), Bắc bộ, bỏ bán bầu bí, bế bé Bưởi bụ bẫm, bôn ba, bao bọc bởi bác Bàng Bến Bính (Hải Phòng), bung buồm bám biển, bị bão, bồng bềnh.. Bà Ba bế bổng bé Bưởi, bíu bác Bàng biết bơi, bơi bì bạch biển Bắc bão bùng.. Bà bye bye bọn Bắc Bộ bẩm báo, bức bách, bắt bớ bừa bãi! Bóng bẩy, bảnh bao, bà Ba bước bên bờ biển Boston biêng biếc, bàng bạc. Bé Bưởi bắt bóng balloon bay
Bướm, bước bên bà, bé bảo: "Bờ biển Boston blue.. beautiful!" Bà Ba bưng bát bún bò, bảo bé Bưởi: "Bún bò Boston bát bự bằng bún bò Bolsa!". Bánh bao Bolsa.. bôi bơ béo bổ, bánh bao Boston bềnh bệch, bánh bèo Boston bột.. bở! Bé Bưởi bửa bánh bao, bỗng bảo bồi bàn: "Ba bát bún bò!". "Bún bò Boston Bistro bát bự," bảy bucks "," beautiful.. beautiful..