K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2016

HelloChao

(Mình có học tienganh123 nữa đó, kết bạn với mình đi)

18 tháng 5 2016

Bạn có thể search thêm trên google ấy

1 tháng 1 2018

English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.

k mình nhé

1 tháng 1 2018

English is a subject,a language, although it's a bit difficult to learn , many people study it. The people here include you and I. Why do they study English? The answer is different. In my opinion, I study English because it's useful and it's also the key to the sucess. A lot of chances will come to you if you're good at English. I study English with a reason : I want to travel around the world without any translator. To sum up, English is very necessary and useful for you to use in the life.

6 tháng 4 2016

if i pick up money, i will find and return the person to lose

(nếu tôi nhặt đc tiền, tôi sẽ tìm và trả lại người bị mất)

if i have many clothes, i will let those who need it

(nếu có nhiều quần áo, tôi sẽ cho những người cần đến nó)

if i have many toys, i will let those for the poor kid

(nếu có nhiều đồ chơi, tôi sẽ cho những đứa trẻ nghèo)

if i have many money, i will let those for the poor person

(nếu có nhiều tiền, tôi sẽ cho những người nghèo)

if i pick up one teddy bear thrown the road, i will take it home and cleaned

(nếu tôi nhặt đc gấu bông, tôi sẽ mang nó về và rửa sạch)

tick mình nhoa, mình ngối nghĩ 15 phút liền đóa

ảnh nào em

Hãy cùng làm một kỷ yếu!

1. Dán một bức hình/hình vẽ một người bạn ngồi kế bên em trên một trang giấy lớn.

2. Viết một bài miêu tả ngắn về bạn của em. Nghĩa về sự đặc biệt của bạn ấy (ngoại hình,tính cách).

3. Hãy phỏng vấn bạn em để tìm hiểu về bạn ấy (ví dụ: những thông tin thú vị, sở thích, môn học/giáo viên/sách/bộ phim ưa thích. Điều gì bạn ấy thích/ghét…. ). Hãy ghi lại những điều này trong bài viết của em.

4. Trang trí trang giấy và mang nó đến lớp để làm cuốn kỷ yếu của lớp.

Gợi ý:

      My friend name’s is Linh. She is very dynamic and humorous girl. She always tell jokes ,... She s studying Math subject because She is very smart. And Mrs Hoa - teacher at English subject is her favorite teacher . She prefers watching horror movies to comedy. And Harry Porter is the movie that She s best , She always tells me about the scence and content in this film …. She hates waiting and lying , and she loves dancing very much…

Hướng dẫn dịch:

      Bạn mình tên là Linh, cô ấy rất năng động và có khiếu hài hước. Cô ấy luôn luôn kể chuyện phiếm,.. Cô ấy thích học Toán có lẽ vì cô ấy thông minh , Cô Hoa - cô giáo dạy tiếng anh là người mà cô ấy quý nhất . Cô ấy thích xem phim kinh dị hơn là hài kịch , hơn nữa Harry Porter là bộ phim mà cô ấy thích nhất , cô ấy luôn luôn nói với tôi về cảnh và nội dung trong phim. Cô ấy ghét phải chờ đợi và cô ấy thích nhảy.

15 tháng 6 2018

ioe, hochay, oline math

15 tháng 6 2018

https://iostudy.net

6 tháng 4 2022

bảo vệ gì vậy em?

7 tháng 7 2018

ủng hộ nhé~~

  1. Abalone : bào ngư

  2. Aligator : cá sấu nam mỹ

  3. Anteater : thú ăn kiến

  4. Armadillo : con ta tu

  5. Ass : con lừa

  6. Baboon : khỉ đầu chó

  7. Bat : con dơi

  8. Beaver : hải ly

  9. Beetle : bọ cánh cứng

  10. Blackbird : con sáo

  11. Boar : lợn rừng

  12. Buck : nai đực

  13. Bumble-bee : ong nghệ

  14. Bunny : con thỏ

  15. Butter-fly : bươm bướm

  16. Camel : lạc đà

  17. Canary : chim vàng anh

  18. Carp : con cá chép

  19. Caterpillar : sâu bướm

  20. Centipede :con rết

  21. Chameleon :tắc kè hoa

  22. Chamois : sơn dương

  23. Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt

  24. Chimpanzee : con tinh tinh

  25. Chipmunk : sóc chuột

  26. Cicada : con ve sầu

  27. Cobra : rắn hổ mang

  28. Cock roach : con gián

  29. Cockatoo : vẹt mào

  30. Crab : con cua

  31. Crane : con sếu

  32. Cricket : con dế

  33. Crocodile : con cá sấu

  34. Dachshund : chó chồn

  35. Dalmatian : chó đốm

  36. Donkey : con lừa

  37. Dove, pigeon : bồ câu

  38. Dragon- fly : chuồn chuồn

  39. Dromedary : lạc đà một bướu

  40. Duck : vịt

  41. Eagle : chim đại bàng

  42. Eel : con lươn

  43. Elephant : con voi

  44. Falcon : chim ưng

  45. Fawn : nai, hươu nhỏ

  46. Fiddler crab :con cáy

  47. Fire- fly : đom đóm

  48. Flea : bọ chét

  49. Fly : con ruồi

  50. Foal : ngựa con

  51. Fox : con cáo

  52. Frog : con ếch

  53. Gannet : chim ó biển

  54. Gecko : tắc kè

  55. Gerbil : chuột nhảy

  56. Gibbon : con vượn

  57. Giraffe : con hươu cao cổ

  58. Goat : con dê

  59. Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất

  60. Grasshopper : châu chấu nhỏ

  61. Greyhound : chó săn thỏ

  62. Hare : thỏ rừng

  63. Hawk : diều hâu

  64. Hedgehog : con nhím

  65. Heron : con diệc

  66. Hind : hươu cái

  67. Hippopotamus : hà mã

  68. Horseshoe crab : con Sam

  69. Hound : chó săn

  70. Humming Bird : chim ruồi

  71. Hyena : linh cẫu

  72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà

  73. Insect : côn trùng

  74. Jellyfish : con sứa

  75. Kingfisher : chim bói cá

  76. Lady bird : bọ rùa

  77. Lamp : cừu non

  78. Lemur : vượn cáo

  79. Leopard : con báo

  80. Lion : sư tử

  81. Llama : lạc đà không bướu

  82. Locust : cào cào

  83. Lopster : tôm hùm

  84. Louse : cháy rận

  85. Mantis : bọ ngựa

  86. Mosquito : muỗi

  87. Moth : bướm đêm, sâu bướm

  88. Mule : con la

  89. Mussel : con trai

  90. Nightingale : chim sơn ca

  91. Octopus : con bạch tuột

  92. Orangutan : đười ươi

  93. Ostrich : đà điểu

  94. Otter : rái cá

  95. Owl : con cú

  96. Panda : gấu trúc

  97. Pangolin : con tê tê

  98. Papakeet : vẹt đuôi dài

  99. Parrot : vẹt thường

  100. Peacock : con công

  101.  
  102.  
7 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

Chúc bạn học tốt

1 tháng 8 2018

Sk a picture / picture of a friend sitting next to you on a large page.
Write a short description of your friend. Think about how special she is (appearance, personality).
Interview friends to find out about him / her (for example, interesting things, hobbies, subjects / teachers / books / movies, what he / she s / hates ...). Write down these things in your writing.
Decorate the page and bring it to the classroom to make the school yearbook.
Friends:
There is something about your (name) .....

22 tháng 8 2018

1.  Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen 

2.  Globe /gloub/ – quả địa cầu 

3.  Book /buk/ – quyển sách 

4.  Notebook /’noutbuk/ – quyển vở 

5.  Chair /tʃeə/ – cái ghế 

6.  Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì 

7.  Desk /desk/ – bàn học 

8.  Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ 

9.  Table /’teibl/ – cái bàn 

10. Pen /pen/ – bút mực 

11. Duster /’dʌstə/ – khăn lau bảng 

12. Pencil /’pensl/ – bút chì 

13. Eraser /ɪˈreɪzə/ – cục tẩy 

14. Pencilcase /’penslkeis/ – hộp bút

22 tháng 8 2018

Những đồ dùng học tập viết bằng Tiếng Anh:

-Book:sách.

-Pen:bút.

-Pencil:bút chì.

Eraser:cục tẩy.

Ruler:thước kẻ.

Noterbook:Vở .

Bag:Cặp sách.

Schoolbook:sách giáo khoa.

Color box:Hộp màu.

Chair:ghế.

Board:Bảng.

30 tháng 12 2017

hiện tại đơn

vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)

hiện tại tiếp diễn

vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)

30 tháng 12 2017

thế công thức ko