Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, chỉ sự việc đã và đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Mắt Jane đỏ lên và vai thì đau nhức. Cô ấy đã ngồi trước máy tính suốt 5 giờ liền.
Cuối cùng, cô ấy nghỉ một lát.
Đáp án là B.
Có thể dựa vào một số ý sau để chọn đáp án này:
- Ever since she bumt onto the pop scene in the early eighties, Madonna has remained one of the most well- known celebrities in the world.
- Throughout all her years and different styles and phrases, she has always been able to give the general public entertainment.
- Even now as she approaches fifty and is a mother, Madonna is likely to contribute to entertain us for many more years, but what nobody can be sure of is exactly what she will do next!
D Điều gì không được đề cập là bị ảnh hưởng bởi việc ngồi lâu?
A. Cơ lưng của bạn B. Thói quen ăn uống của bạn
C. Lưu thông máu của bạn D. Thị giác của bạn
Dẫn chứng: Sitting affects your blood circulation, your back experiences a steady stress, you are more likely to drink and eat stuff that isn't good for you and you burn very little calories, making it more likely that you overeat
- Ngồi ảnh hưởng đến tuần hoàn máu của bạn, lưng bạn căng thẳng bạn có nhiều khả năng uống và ăn những thứ không tốt cho bạn, và bạn đốt cháy rất ít calo, khiến bạn có nhiều khả năng ăn quá nhiều.
=> Chỉ có đáp án D không được đề cập.
Chọn C Điều gì KHÔNG được đề cập như là một nguyên nhân của các vấn đề sức khỏc liên quan đến làm việc trên máy tính?
A. Nhìn váo màn hình trong nhiều giờ
B. Ngồi trong một thời gian dài
C. Làm việc tại nhà
D. Thiếu liên hệ trực tiếp của con người
Dẫn chứng:
A. “Staring at a bright screen for too long can cause dry eyes and headaches.”
B. “First and foremost, sitting for long stretches of time is a very serious health risk!”
D. “Last, but not least, emotional pressure and isolation cause anxiety and depression.”
Chỉ có dáp án C là không được đề cập đến.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
Công thức: S + had + been + V_ing
Tạm dịch: Mắt của Jane đỏ lên và vai của cô ấy đau nhức. Cô ấy đã ngồi trước máy tính liền 5 tiếng. Cuối cùng cô ấy cũng nghỉ ngơi.
Chọn C