Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What do they do every week?
2. What is the matter with this car?
3.Where are you from?
4. What language do they speak?
5. Where are you from?
6. What does John look ?
7.What do you doing?
8. What am I wear?
9. What is he doing?
10.What is Steven doing?
1. (-) They don't listen to English every day
(?) Do they listen to English every day?
2. (-) He doesn't play...
(?) Does he play...?
3. (-) They don't play...
(?) Do they play...?
4. (-) He doesn't do homework...
(?) Does he do homework...?
5. (-) He doesn't have breakfast...
(?) Does he have breakfast...?
6. get -> gets
(-) He doesn't get up...
(?) Does he get up...?
7. (-) Mary and Peter don't go...
(?) Do Mary and Peter go...?
8. (-) We don't have dinner...
(?) Do we have...?
9. (-) My father doesn't read books...
(?) Does your father read...?
10. (-) Nga doesn't practice English...
(?) Does Nga pratice...?
Tôi thực sự yêu thích khu phố của tôi. Nó là một nơi an toàn yên tĩnh với tuyệt vời
người hàng xóm. Tóm lại, khu phố của tôi là tốt đẹp để sống khu phố in.My là yên tĩnh. Mặc dù nó có amoun thường xuyên của tiếng ồn của bất kỳ nơi nào, có rất nhiều thanh bình dụ moment.For, sau khi hầu hết mọi người đã đi làm, bạn khó có thể nghe thấy bất kỳ tiếng ồn. Tất nhiên, khi những đứa trẻ về nhà, có nhiều tiếng ồn; nhưng, nó là tương đối yên tĩnh cả ngày trong khu phố của tôi. Ngoài ra, tôi cảm thấy an toàn trong khu phố của tôi. Các lái xe cảnh sát xung quanh nó hàng ngày và những đứa trẻ chơi bên ngoài không có vấn đề. Vì không có nhiều ý tưởng, chúng tôi không lo lắng quá nhiều về xe ô tô Hơn nữa, tôi có thể đi bộ xung quanh khu phố của tôi mà không sợ ai đó làm tổn thương tôi. Tất cả trong tất cả, hàng xóm của tôi là an toàn. Hàng xóm của tôi là những người thực sự tốt. Họ xem ra cho nhau và điều này làm cho nơi tôi sống thêm tốt đẹp. Nếu ai đã có một vấn đề với chiếc xe của họ hoặc thậm chí một cái gì đó trong ngôi nhà của họ, một người hàng xóm thường có để giúp đỡ. Một ngày, tôi không thể bắt đầu xe của tôi, và hàng xóm của tôi hỏi điều gì đã sai. Tôi giải thích rằng chiếc xe của tôi sẽ không bắt đầu, và ông đã nhận xe của tôi đi một lần nữa. Đây chỉ là một trong rất nhiều ví dụ về cách các nước láng giềng của tôi là những người tốt nhất mà tôi biết. Trong kết luận, hàng xóm của tôi là một nơi tuyệt vời để sống. Không có nhiều tiếng ồn, nó là an toàn, và hầu hết tất cả, những người hàng xóm là hữu ích. Không có nơi nào như nhà và đó là khu phố của tôi.
Google dịch nguyen tung lam mk nói tự dịch màaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
1. I usually ( go ) go to school.
2. They ( visit ) visit us often.
3. You ( play ) play basketball once a week.
4. Tom ( work ) works every day.
5. He always ( tell ) tells us funny stories.
6. She never ( help ) helps me with that!
7. Martha and Kevin ( swim ) swim twice a week.
8. In this club people usually ( dance ) dance a lot.
9. Linda ( take care ) takes care of her sister.
10. John rarely ( leave ) leaves the country.
11. We ( live ) live in the city most of the year.
12. Lorie ( travel ) travels to Paris every Sunday.
13. I ( bake ) bake cookies twice a month.
14. You always ( teach ) teach me new things.
15. She ( help ) helps the kids of the neighborhood.
Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ
1. I usually ( go ) go to school.
2. They ( visit ) visit us often.
3. You ( play ) play basketball once a week.
4. Tom ( work ) works every day.
5. He always ( tell ) tells us funny stories.
6. She never ( help ) helps me with that!
7. Martha and Kevin ( swim ) swim twice a week.
8. In this club people usually ( dance ) dance a lot.
9. Linda ( take care ) takes care of her sister.
10. John rarely ( leave ) leaves the country.
11. We ( live ) live in the city most of the year.
12. Lorie ( travel ) travels to Paris every Sunday.
13. I ( bake ) bake cookies twice a month.
14. You always ( teach ) teach me new things.
15. She ( help ) helps the kids of the neighborhood.
Thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh
1. Bill / play / piano / very well.
=>Bill plays piano very well.
2. The / shops / open / on / Sunday mornings.
=>The shops open on Sunday mornings.
3. What time / the lesson / start?
=> What time does the lesson start?
4. Our car / never / catch / mice.
=>Our car never catches nice.
5. How / this camera / work ?
=>How does this camera work ?
6. She / always / forget / my birthday.
=>She always forgets my birthday.
7. Children / make / a lot of noise
=>Children make a lot of noise
Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
1. They listen to music every day.
=> Phủ định: They don't listen to music everyday.
=> Nghi vấn: Do they listen to music everyday?
2. He plays volleyball after school.
=> Phủ định: He doesn't play volleyball after school.
=> Nghi vấn: Does he play volleyball after school?
3. They play soccer every afternoon.
=> Phủ định: They don't play soccer every afternoon.
=> Nghi vấn: DO they play soccer every afternoon?
4. He does the homework every evening.
=> Phủ định: He doesn't do the homework every evening.
=> Nghi vấn: Does he do the homework every evening?
5. She has breakfast at 6.10
=> Phủ định: She doesn't have breakfast at 6.10.
=> Nghi vấn: Does she have breakfast at 6.10?
6. I get up at 6.00 every morning
=> Phủ định: I don't get up at 6.00 every morning,
=> Nghi vấn: Do you get up at 6.00 every morning?
7. Nga and Lan go to school every day.
=> Phủ định: Nga and Lan don't go to school everyday.
=> Nghi vấn; Do Nga and Lan go to school everyday?
8. We have lunch at 11.30
=> Phủ định: We don't have lunch at 11.30.
=> Nghi vấn: Do you have lunch at 11.30?
9. My father reads a newspaper every day
=> Phủ định: My father doesn't read a newspaper everyday.
=> Nghi vấn: Does your father read a newspaper everyday?
10. Nga does the housework every day.
=> Phủ định: Nga doesn't do the housework everyday.
=> Nghi vấn: Does Nga do the housework everyday?
1.Pđ:They don't listen to music every day.
Nv:Do they listen to music every day ?
2.Pđ: He doesn't play volleyball after school.
Nv:Does he play volleyball after school ?
3.Pđ: They don't play soccer every afternoon.
Nv: Do they play soccer every afternoon ?
5.Pđ: She doesn't have breakfast at 6.10.
Nv: Does she have breakfast at 6.10 ?
4.Pđ: He doesn't do the homework every evening.
Nv: Does he do the homework every evening ?
6.Pđ: I don't get up at 6.00 every morning.
Nv: Do you get up at 6.00 every morning ?
7.Pđ: Nga and Lan don't go to school every day.
Nv: Do Lan and Nga go to school every day ?
8.Pđ: We don't have luch at 11.30.
Nv:Do you have luch at 11.30 ?
9.Pđ: My father doesn't read a newspaper every day.
Nv: Does my father read a newspaper every day ?
10.Pđ: Nga doesn't do the housework every day.
Nv: Does Nga do the housework every day ?
1) They don't play volleyball every week
2) John isn't nice
3) This car don't make a lot of noise
k cho minh nha
1 ) They play volleyball every week
They do not play volley ball every week
2 ) John is nice
John is not nice
3 ) This car makes a lot of noise
This car do not make a lot of noise