Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.
Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.
Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.
Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.
Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.
Dịch: Thể thao và trò chơi đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=> Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Đáp án A
Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.