K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2017

Đáp án A

submitt: nộp (đơn), gửi đi

Các đáp án còn lại:

B. filed (v): đệ đơn

C. issued (v): cấp

D. signed (v): kí

Dịch: Ở Việt Nam, đơn đăng kí tham dự kì thi Trung học phổ thông quốc gia phải được nộp trước hạn, thường là vào tháng 4

7 tháng 3 2018

Chọn D

13 tháng 5 2018

Đáp án D

A. issue (v): phát hành, in ra.

B. sign (v): kí tên, ra hiệu.

C. file (v): sắp xếp (giấy má, thư từ…), đệ trình (văn kiện,…).

D. submit (v): nộp.

Dịch: Ở Việt Nam, đơn đăng kí tham dự vào kì thi Trung học phổ thông quốc gia phải được nộp trước hạn, thường là vào tháng 4.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau

11 tháng 3 2019

Đáp án : B

Cấu trúc: Protect + someone/something + from/ against: bảo vệ ai/ cái khòi khỏi. Dịch: Chúng ta không thể đi bộ trong cơn bão. Hãy đợi ở hành lang nơi chúng ta được bảo vệ khỏi gió lớn… -> họ được “hallway” bảo vệ-> bị động-> “protected from”.