Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.What
2.Where
3.WHo
4.When
5.How
6.How many
7.What time
Hok tốt
1. What do you do ? I'm a student.
2. Where is she going ? She is going to the library.
3. Who are you talking to ? I'm talking with my friends.
4. When do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.
5. How do you go to school ? I go to school by bike .
6. What subjects do you have today ? We are five subjects.
7.When does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock.
Học tốt
1. A. What
2. A. is
3. B. and
4. A. Would you like
5. B. are watching
6. D. I am
Task 3. Circle the correct answer.
1. they going to stay in a hotel in Hue?
A. Are B. Is C. Am D. Be
2. We are going............ a new house.
A. buy B. Bought C. To buy D. Buying
3. What are you doing? - I......... books.
A. read. B. Am reading C. Reads D. Am going to read
4. does your mother do in her free time?
A. how B. Which C. When D. What
5. My brother goes.............. in his free time.
A. fishing B. The zoo C. Gym D. The movies
6. She plays................. at weekends.
A. guitar B. Swimming C. Rope D. Badminton
7. are you going next month? - I'm going to Ha Noi.
A. When B. What C. Where D. How
8. does she go fishing? - Once a week.
A. When B. Which C. How often D. What
9. is she going to buy a house? - Next June.
A. What B. Why C. Where D. When
10. She............. to English every day.
A. listens B. Is listening C. Listened D. Is going to listen
Task 3. Circle the correct answer.
1. they going to stay in a hotel in Hue?
A. Are B. Is C. Am D. Be
2. We are going............ a new house.
A. buy B. Bought C. To buy D. Buying
3. What are you doing? - I......... books.
A. read. B. Am reading C. Reads D. Am going to read
4. does your mother do in her free time?
A. how B. Which C. When D. What
5. My brother goes.............. in his free time.
A. fishing B. The zoo C. Gym D. The movies
6. She plays................. at weekends.
A. guitar B. Swimming C. Rope D. Badminton
7. are you going next month? - I'm going to Ha Noi.
A. When B. What C. Where D. How
8. does she go fishing? - Once a week.
A. When B. Which C. How often D. What
9. is she going to buy a house? - Next June.
A. What B. Why C. Where D. When
10. She............. to English every day.
A. listens B. Is listening C. Listened D. Is going to listen
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không
Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi. Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.
đó nha bạn
Bản dịch :
Hôm nay là chủ nhật. Phong và Mai đi nhiều nơi khác nhau . Đầu tiên, họ đến hiệu sách vì Mai muốn mua một số sách và bút. Sau đó, họ đến hiệu thuốc vì Phong muốn mua một số loại thuốc. Sau đó, họ đến sở thú vì họ muốn xem động vật. Cuối cùng, họ đến tiệm bánh. Họ muốn mua thứ gì đó để ăn vì họ đói.
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
III.Read and circle the letter A, B, C or D.
1. She is thirsty. She wants something to .................
a.eat b.drink c.cook d.draw
2.Peters wants to see some animals. Let’s go to the .
a. zoo b. library c. bookshop d. post office
3. Do they chicken? à Yes, they do.
a. li k es b. to li ke c. l i k e d. not l i ke
4. My mother lunch at 12.30.
a. have b. has c. does d. Plays
5.We are going_________a new house.
a.to buy b.bought c. buy d.buying
6.______does she going fishing?- one a week.
a. how b.which c.how often d. what
7.What______you do yesterday?
a.do b. were c.did d.does
8.I______my parents two last week.
a.is visiting b.visits c.visited d.visit
9.This is a photo______her family.
a.from b.at c.in d.of
10.School stars at 8a.m and__________at 4:30p.m.
a.works b.teaches c. watches d. finishes
11.Mai is very happy_______the New Year is coming.
a.and b.or c.because d.but
12.We______home at 5p.m everyday.
a. going b.go c.goes d.to go
1B 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10D 11C 12B