Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 , Has got
2 , Have got
3 , Has got
4 , Have got
5 , Have got
6 , Have got
7 , Has got
8 , Have got
9 , Has got
10 , Have got
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
1/ You aren't wash your hand before dinner.
3/The children aren't play football in the garden.
4/Jason isn't having lunch now.
5/They aren't have got a new car.
Nhưng vào một buổi sáng, một chiếc xe cảnh sát dừng bên ngoài nhà của bà Brown lúc mười hai giờ, hai cảnh sát đã giúp ông của bà Brown ra ngoài. Một trong số họ nói với bà Brown: "Ông già tội nghiệp lạc đường trong công viên và gọi điện cho chúng tôi để được giúp đỡ, vì vậy chúng tôi gửi xe để đưa anh ấy về nhà ". Bà Brown rất ngạc nhiên, nhưng bà cảm ơn cảnh sát và họ đã rời đi. "Nhưng ông nội", sau đó bà nói, "bạn đã đến công viên đó gần như mỗi ngày trong hai mươi năm. Làm thế nào bạn lạc đường đến đó?" Ông già mỉm cười, nhắm mắt lại và nói: "Tôi không hoàn toàn lạc đường. Tôi chỉ thấy mệt và tôi không muốn đi bộ về nhà"
Nhưng vào một buổi sáng, một người cảnh sát đã dừng xe ngoài nhà bà Brown lúc 12 giờ. 2 người cảnh sát đã giúp ông của bà Brown ra ngoài. 1 người đã nói với bà Brown: "Người đàn ông tội nghiệp này bị lạc đường trong công viên và đã gọi chúng tôi tới giúp, vậy nên chúng tôi đã đưa ông ấy về nhà". Bà Brown rất bất ngờ, nhưng bà cảm ơn cảnh sát và họ rời đi. "Nhưng bố à"- bà ấy nói "Bố đã đi dạo công viên suốt 20 năm trời. Sao bố lại lạc vậy?". Ông ấy cười, nhắm mắt và nói: "Không phải là bố bị lạc đường. Mà là bố bị mệt và không muốn đi bộ về nhà".
Chị dịch lại tiêu đề: Người đàn ông già thông minh
Chúc em học tốt!!!
Đọc kỹ các câu cẩn thận.
Tôi sẽ đi thăm một hòn đảo Hy Lạp gọi là Poros. a) Quyết định sớm hơn b) Quyết định ngay bây giờ
2.Tôi không thể tìm thấy bài tập Toán của tôi.Tôi sẽ giúp bạn tìm nó.
3. Khi nào bạn sẽ làm bài tập về nhà của bạn? Tôi sẽ làm điều đó sau bữa ăn tối.
4.There's một bộ phim mới tại rạp chiếu phim.Tôi, tôi biết.Tôi sẽ nhìn thấy nó vào thứ bảy.
5.Milly, âm nhạc quá to! OK, tôi sẽ tắt nó.
6.Snapper, bạn có mệt không? Vâng, tôi đang.Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.
7. Tôi đã nhận được một nhức đầu xấu.Tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.
8.Be careful.Snapper trông giận dữ. Đừng lo lắng. Tôi sẽ rất tốt với anh ấy.
9. Chúng tôi không có bánh mì hay bất cứ loại táo nào. Tôi ổn. Tôi sẽ đi đến cửa hàng sau.
10. Bạn đã cho chó ăn chưa? Oh không! Tôi đã quên.Tôi sẽ làm ngay bây giờ.
Laura: Hey, Jane. Have you got _____some_____ desk in your room?
Jane: Yes, I have, but I haven't got _____any________ computer.
Laura: Have you got ______any_______ posters on your walls?
Jane: Yes. I've got _______some_______ posters of singer and of animals?
Laura: Is there ____a_____ window?
Jane: No, there isn't, so there isn't _____a_____light. I always use a lamp.
Laura: Are there _______any_________ clothes on your bed?
Jane: Yes, I'm not very tidy, so there always ____some______ clothes on my bed and there are usually _____some______ comics on the bed, too.
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
Laura: Hey, Jane. Have you got _____any_____ desk in your room?
Jane: Yes, I have, but I haven't got _____any________ computer.
Laura: Have you got ______any_______ posters on your walls?
Jane: Yes. I've got _______some_______ posters of singer and of animals?
Laura: Is there ____a_____ window?
Jane: No, there isn't, so there isn't _____any____light. I always use a lamp.
Laura: Are there _______any_________ clothes on your bed?
Jane: Yes, I'm not very tidy, so there always ____some______ clothes on my bed and there are usually _____some______ comics on the bed, too.
Câu cuối: A. Yes, please. I love grapes. Mình đánh nhầm nha!
A: Good afternoon. Have you got (1)_______any________ bananas?
B: Yes, certainly. (2)______How much__________would you like?
A. Five, but I haven’t (3)_____any______ money. I’ve got four pounds.
B. That’s ok. They aren’t very expensive.
A. Yes, but I need (4)_____some_______ cheese as well.
B. Here you are.
A. (5)_____How many_________________ is that?
B. That’s three pounds, please.
A. Here you are.
B.Thanks. (6)______How much______ money have you got now? One pond?
A. Would you like to buy (7) ____how much_____of our lovely grapes?
A. Yes, please. I ove grapes.
1. to
2. to
3. Where
4. subjects
5. ko tìm thấy từ nào đủ chữ??
6. for
7. about
8. of
9. were
10. There
1 to
2 to
3 Where
5 subjects
6 information (maybe)
7 for
8 of
9 were
10 There
Exercise 1:
- are - reach
- comes
- came - had left
- has never flown
- have just decided -would undertake
- would take
- was
- am attending - was attending
- arrive -will be waiting
- had lived
- got- had already arrived
- will see - see - will have graduated
- visited -was
- has been - haven't you read
- is washing - has just repaired
- Have you been - spent
- have never met - looks
- will have been- comes
- found – had just left
- arrive – will probably be raining
- is raining - stops
- were watching - failed
- stayed – had lived
- sat – were being repaired
- turned – went – had forgotten
- has changed - came
- were talking – started - broke
- had done
- has been standing
- have spent - got
- were - studied
- met – had been working
- had finished - sat
- has
- has been
EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) ___are_______ only 14 mountains that (reach) _reach___above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __comes___ to see his parents.
3. When I (come) ___came____, she (leave) ____had left______for Dalat ten minutes ago.
4. My grandfather has never (fly) ___flew_______ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We have just (decide) ____decided______ that we (undertake) ___undertook_____ the job.
6. He told me that he (take) ____would take______ a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) ___was_______ too narrow.
8. Right now I (attend) ____have attended______ class. Yesterday at this time I (attend) _____was attending_____class.
9. Tomorrow I'm going to leave for home. When I (arrive) ____arrive_____at the airport, Mary (wait) __will be waiting___ for me.
10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) ___had lived_______on this earth for 55 years .