Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)
4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)
7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)
10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)
13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)
16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)
19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)
ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE
KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI
1.a bread F
8.cook T
2.a weather F
9.my desk T
3.egg T
10.a sugar F
4.flowers T
11.box T
5.a piece of news T
12.very interesting girl T
6. 3 cups of waters T
13.an one eye-man F
7.some informations F
14.my a big house F
10:15: it’s a quarter past ten
1. 20:15 it’s a quarter past eight p.m.
2. 07:40 it’s twenty to eight.
3. 14:50: it's fifty past two p.m.
4. 18:23: it's twenty-three past six p.m.
5. 06:17: it's seventeen past six
6. 20:45: it's a quarter to nine p.m.
7. 11:00: it's eleven o'clock
8. 14:55: it's fifty-five past two p.m. / five to three p.m
9. 21:46: it's forty-six past nine p.m.
10. 22:30: it's half past ten p.m.
11. 12:15: it's a quarter past twelve
12. 05:42: it's forty-two past five
13. 16:23: it's twenty-three past four p.m.
14. 10:45: it's ten forty-five
15. 17:08: it's eight past five p.m.
Minh Châu Tiến Đạt thân mến, với bài đọc thời gian này em chỉ cần lưu ý:
- Cách đọc 1: giờ trước, phút sau: số giờ + số phút (+ p.m. hoặc a.m. hoặc in the evening / in the morning)
- Cách đọc 2: phút trước, giờ sau:
Đối với phút thứ 1-30, chúng tôi sử dụng PAST sau phút. Ex: eight past ten (10h08p)
Đối với phút thứ 31-59, chúng ta sử dụng TO sau phút. Ex: eight to ten (9h52p)
✽ O'clock được sử dụng với giờ đúng, KHÔNG có phút. Ex: 10 o'clock (10:00) -
✽ 12:00 Đối với 12h, có bốn cách diễn đạt bằng tiếng Anh:
midday = noon / midnight / twelve o'clock
✽15 = a quarter (1/4 của 60 phút / 1 giờ = 15 phút)
✽ a.m. (am) được dùng cho buổi sáng và p.m. (pm) cho buổi chiều và đêm.
Phản hồi đến em.
mk rất muốn trả lời cho cậu nhưng đề ra khó quá. Cậu có biết nó ở Unit bao nhiêu ko
1. Ha Noi / homeless / give / in / clothes / away / warm / they / to / people
-> They give away warm clothes to homeless people in Ha Noi
2. vacation / since / we / haven't / last / had / a / year
-> We haven't had a vacation since last year.
3. printer / under / this / guarantee / is
-> This printer is under guarantee.
4. our / a / in / makes / volunteering / difference / community
-> Volunteering makes a difference in our community.
5. you / have / finshed / homework / your / yet ?
-> Have you finished your homework yet ?
bài 2 : viết dạng đúng của các từ trong ngoặc :
1. Mai is (good) the best singer in our class
2. guitars aren't (expensive) as expensive as many other instruments
3. It's (easy) easy to play an instrument after you're
4. I play the piano (good) better than I play the violin
5. Saxophone are (heavy) heavier than a lot of instruments
6. Tradiitional pianos are (suitable) more suitable than keyboards for beginners
7. The guitar is one of the (popular) most popular instruments among young people
chuyển từ sang so sánh hơn
1,Cheap-
2,Could-
3,Thin-
4,Good-
5,Fast-
6,Big-
7,High-
8,Long-
9,Prety-
10,Heavy-
1,Cheap- cheaper
2,Could- coulder
3,Thin- thinner
4,Good- better
5,Fast- faster
6,Big- bigger
7,High- higher
8,Long- longer
9,Pretty- prettier
10,Heavy- heavier
1.is
2.are
3.am
4.are
5.is
6.is
7.is
8.is
9.is
10.are
11.are
12.are/are
13.are/ are
14.is
15.is
16.are
17.are
18.are
19.is/is
20.are
Mik ko chắc là đúng tất đâu nha!! có thể sai 1,2 câu vì mik tự làm.
Mog bn đừng trách mik!!!
1.is
2.are
3.am
4.are
5.is
6.is
7.is
8.is
9.is
10.are
11.are
12.are/are
13.are/are
15.is
16.are
17.are
18.are
19.is/is
20.are.
Chị chắc chắn mình làm đúng vì chị học lớp 5. Hok tốt ~~ ^ _ ^
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black ...WHITE......
2.heavy ...LIGHT.....
3.strong ....WEAK.....
4.expensive .....CHEAP....
5.fat ....THIN....
6.long ...SHORT....
7.big ....SMALL...
8.late .EARLY....
9.wide ...NARROW....
10.good ..BAD....
11.noisy...QUIET...
12.young..OLD...
13.near..FAR...
14.front....BEHIND..
15.busy...FREE...
16.cold...HOT...
17.left...RIGHT...
18.full....EMPTY...
19.easy....DIFFICULT....
20.tall....SHORT....
II.Cho từ trái nghĩa của các từ sau:
1.black .....white....
2.heavy ...light.....
3.strong ...weak......
4.expensive .......cheap..
5.fat ....slim....
6.long ...short....
7.big ..small .....
8.late ..early...
9.wide ....narrow...
10.good ...bad...
11.noisy..peaceful....
12.young.. old...
13.near...far..
14.front....behind..
15.busy...free...
16.cold...hot...
17.left...right...
18.full....lack...
19.easy....difficult....
20.tall....short ....