Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V. Read and choose the correct words to complete the text. Brad is forty years old. He is an English (1)……….in Miami, the USA. He teaches grammar and conversation. He (2)…………his job very much because he can meet (3)…………….students from different countries (4) ……. the world to study there. He usually (5)………..work at 9.30 in the morning and (6)…………at 3.30 in the afternoon. But he is not working at the moment. He is travelling round Paris (7)…………..a group of friends. They walk all day in Paris and see the Eiffel Tower. He is going (8)……………… French food and (9)………….some photographs. He will be back (10)…………….. America next week.
1. A. teacher B. engineer C. doctor D. farmer
2. A. love B. likes C. loving D. liking
3. A. lot of B. a lots C. a lot of D. much
4. A. on B. from C. in D. at
5. A. finishes B. starting C. to start D. starts
6. A. end B. ending C. finish D. finishes
7. A. with B. along C. on D. above
8. A. to be enjoying B. enjoy C. to enjoy D. enjoys
9. A. get B. gain C. receive D. take
10. A. for B. to C. in D. at
This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital. He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.
Dịch :
Đây là bố tôi. Tên ông là Quân. Anh ta bốn mươi lăm tuổi. Anh ấy đẹp trai. Anh ta là bác sĩ trong bệnh viện. Anh ấy yêu công việc của mình. Anh ấy tử tế và vui vẻ. Anh ấy là một bác sĩ giỏi và một người cha đáng yêu.
: Tên tôi là Long và tôi là người Việt Nam. Tôi mười tuổi. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam Việt Nam.
Tôi có một gia đình lớn với sáu người. Tôi có hai chị gái và một anh trai. Chị gái tôi lớn tuổi và anh trai tôi trẻ hơn tôi. Bố tôi là giáo viên tại một trường trung học. Anh ấy đã làm việc 35 năm trong lĩnh vực này và anh ấy là hình mẫu lớn nhất của tôi trong cuộc sống. Mẹ tôi là nội trợ. Cô ấy tốt và cô ấy rất giỏi nấu ăn. Tôi yêu gia đình của tôi rất nhiều.
Tôi là một người hào phóng và dễ gần nhưng khi đi làm tôi lại là một người cầu toàn. Tôi cũng là một người lạc quan và hướng ngoại nên tôi có nhiều bạn bè và các mối quan hệ xã hội khác. Tôi thích đọc, viết và làm toán. Tôi quyết định trở thành một Kỹ sư xây dựng vì tôi luôn bị mê hoặc bởi những cây cầu, tòa nhà và những tòa nhà chọc trời. Bằng cấp về Kỹ thuật Xây dựng cho phép tôi đạt được mục tiêu của mình và cũng cho tôi cơ hội để tạo sự khác biệt trong cộng đồng.
Năm năm kể từ bây giờ, tôi muốn trở thành người quản lý dự án của một dự án xây dựng. Là người quản lý dự án, mục tiêu chính của tôi là quản lý mọi người, đặt ngân sách và đưa ra quyết định các loại. Tôi cũng muốn nói tiếng Anh trôi chảy để tôi có thể làm việc với những người từ các quốc gia khác nhau.
hok tốt
cho mik nha
1 Walks
2 Listen
3 Do .... love
4 studies
5 carries
6 Do ....ride
7 cycles ....... goes
8 use
9 isn't
10 Don't visit
11 play
12 Doesn't work
13 tells
14 helps
15.martha and Kevin (swin).................................twike a week(sai đề , đúng là Swim)
16 dance
17 takes
18 leaves
19 live
20 Does....... travel
21.............................................cookies twike a month(Câu này thiếu đề nha bạn)
22 teach
23 Helps
24 buys ...... does
25 s ........ gets
26 eat ...... has
27 do ..... live
28 aren' t
29 Are the apple ......
30 Does ...... do
is...
31 doesn't
32 is
33 go have
34 Does ..... go
35 Does ..... go
36 Do .... get up
37 Do.... do
38 have
39 is
40 goes
Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau.
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. T |
1. Ben and his family do a lot of things. (Ben và gia đình của anh ấy làm rất nhiều thứ.)
2. His father plays table tennis. (Bố của anh ấy chơi bóng tennis.)
3. His mother goes shopping. (Mẹ của anh ấy đi mua sắm.)
4. His sister watches a film at the cinema. (Chị của anh ấy xem phim trong rạp chiếu phim.)
There are three people in my family: my father, my mother and me. My father is tall. He works at a factory. My mother is slim. She works at a school. I am a pupil. In the morning and afternoon, I study at school. In the evening, I do homework and watch TV.
Tạm dịch:
Có ba người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi và tôi. Bố tôi cao. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Mẹ tôi mảnh khảnh. Cô ấy làm việc tại một trường học. Tôi là học sinh. Buổi sáng và buổi chiều, tôi học ở trường. Vào buổi tối, tôi làm bài tập về nhà và xem TV.
4. geography, not history.
5. có sports ko bạn, chứ mik nghĩ cái này là sports.
6. fantasy sign-up novel.
7. chỉ có and thôi.
8. drama club.
9. history.
10. author.
11. arts and crafts.
12. mik ko biết nha
13. cx ko biết
14. drama club.
teacher
lot
starts
with
take
1.teacher
2.lot
3.starts
4.with
5.take