K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2022

a. 225 phút = ………3,75…....…. giờ

b. 9m75cm3 = 9,000075……m3

c. 52kg 4g = 52,004 …kg……

d. 25 % của 2 thế kỉ =…50… năm

12 tháng 5 2022

3,75

m3

kg

 50

16 tháng 5 2023

225 phút = 3,75 giờ

 9m375cm3 = 9,000075 m3

 52kg 4g = 52,004 kg

 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm

16 tháng 5 2023

225 phút = 3,75 giờ        9m375cm3 = 9,000075 m3

 52kg 4g = 52,004 kg         25 % của 2 thế kỉ = 50 năm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km

         

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0

bài 1

a) 13,44

b)40,5\(cm^2\)

bài 2

a) S

b)Đ

c)Đ

d)S

bài 3

a) x + 12,96=21,28

  x= 21,28-12,96

  x=8,32

b)312:x=0,8

   x = 312: 0,8

  x = 390

bài 4

a) 8,5 tấn

b) 0,725 kg

6 tháng 8 2020

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tam giác đó là 13,44 cm2.

b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích của hình thang đó là 40,5 dm2.

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 99 × 0,001 = 0,99                    S

b) 99 × 0,001 = 0,099                  Đ

c) 3,58 : 0,1 = 35,8                      Đ

d) 3,58 : 0,1 = 0,358                    S

Bài 3. Tìm x, biết :

a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6

   x + 12,96 = 21,28

    x              =21,28-12,96

    x              =8,32

b, 312 : x = 100 – 99,2

312 : x = 0,8

x=312:0,8

x=390

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 8500kg = 8,5 tấn

b) 72,5 dag = 0,725 kg

1. Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)2,4 giờ □ 2 giờ 4 phút                        3/4 giờ □ 0,7 giờ1,5 giờ □ 90 phút                             135 giây □ 2 phút 30 giây.2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)a/ Chữ số 6 trong số 427, 065 có giá trị là:A. 6               B. 6/10             C. 6/100             D. 6/1000b/ Phân số viết dưới...
Đọc tiếp

1. Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)

2,4 giờ □ 2 giờ 4 phút                        3/4 giờ □ 0,7 giờ

1,5 giờ □ 90 phút                             135 giây □ 2 phút 30 giây.

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)

a/ Chữ số 6 trong số 427, 065 có giá trị là:

A. 6               B. 6/10             C. 6/100             D. 6/1000

b/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,34          B. 0,75             C. 7,5                D. 3,4

c / Một lớp học có 12 nam và 18 nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:

A. 60 %        B. 50%             C. 40 %              D. 30%

3. Viết số thập phân vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 9 km 62m = …………….km               b. 42 m2 5 dm2 = ……………m2

c. 45 kg 248 g = …………….kg             d . 87 dm3 = ……………...m3

4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 926,8 + 49, 67

b. 7,384 - 5,59

c. 45,07 × 3,8

d. 912,8 : 2,8

5. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 15 phút. Ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. (2 điểm)

6. Một xí nghiệp may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi để may 38 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu mét vải? (2 điểm)

2
2 tháng 6 2015

Những bài này lớp 5 làm được mà, có gì khó đâu. Sao mà cậu lười suy nghĩ thế!

13 tháng 1 2019

sao cau\(ssssss\)

25 tháng 7 2020

b1  a, 3m^3 142 dm^3  =3,142m^3

      b,8m^3 2789cm^3 > 802789cm^3

b2 a,21m^3 5dm^3=21,005m^3                     c, 17,3m^3= 17000dm^3    300000cm^3

     b,2,87m^3= 2m^3 870dm^3                      d, 82345 cm^3 =0,08dm^3   2345 cm^3

b3 giải

đổi 1,8m=18dm

   thể tích 1 hình hộp chữ nhật là 13x 8,5 x18=1977(dm^3)

b4 giải

  thể tích bể là 2x 1,6 x 1,3=4,16 (m^3)

đổi 4,16 m^3=4160dm^3

mà 1dm^3 =1 lít suy ra bể có thể chứa 4160 lít 

xem ra bạn học dốt toán nhì

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5  Năm học: 2014 - 2015Thời gian: 40’ (không kể phát đề)  Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55, 720       B. 55, 072        C. 55,027       D. 55,702Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:A. 70,765        B. 223,54        C. 663,64       D. 707,65Câu 3. (1 điểm)...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

MÔN TOÁN LỚP 5  

Năm học: 2014 - 2015

Thời gian: 40’ (không kể phát đề)  

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720       B. 55, 072        C. 55,027       D. 55,702

Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765        B. 223,54        C. 663,64       D. 707,65

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

A.10dm         B. 4dm          C. 8dm          D. 6dm

Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17        B. 55,0017       C. 55, 017        D. 55, 000017

Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%        B. 60%          C. 40%          D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

6
18 tháng 4 2019

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: Kết quả đúng: 188,396

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: B

18 tháng 4 2019

Câu 1: B

Câu2: C

Câu3: 188.036

Câu4: B

Câu5: B

Câu6: B

Câu7:

                            Đổi 8 giờ 30 phút = 8,5 giờ

                                   9 giờ 42 phút = 9,7 giờ 

            Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là :

                                    9,7 - 8,5 = 1,2 ( giờ )

             Vận tốc trung bình của xe máy đó là : 

                                        60 : 1,2 = 50 ( km/h )

                                                Đáp số : 50 km/h

Câu8:

            Đáy bé của mảnh đất  hình thang là :   150 x 3/5 = 90 ( m ) 

           Chiều cao của mảnh đất  hình thang là : 150 x 2/5 = 60 ( m ) 

            Diện tích của mảnh đất  hình thang là  : [ ( 150 + 90 ) x 60 ] : 2 = 7200 ( m2 )

                                                      Đáp số : 7200 m2