K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức về câu điều kiện loại 3

Khái niệm:

Câu điều kiện loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ.

Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Cấu trúc câu điều hiện loại 3:

If + S + had + VPP (quá khứ phân từ), S + would + have + VPP

Tạm dịch: Nếu ứng cử viên chính đã tập trung hơn vào về vấn đề này thì kết quả của cuộc bầu cử sẽ khá khác đi.

12 tháng 12 2018

Đáp án B.

Dựa vào động từ ở vế chính “would have been”.

à Đây là câu điều kiện loại 3, điều kiện không có thực ở quá khứ, nên chọn B. had focused.

Tạm dịch: Nếu các ứng cử viên chính tập trung nhiều hơn vào vấn đề, các kết quả của cuộc bầu cử đã khá khác.

2 tháng 6 2017

Đáp án là C

Câu gốc: If there hadn’t been such a strong wind, it would not have been so difficult to put out the fire. (Nếu không có một cơn gió mạnh như vậy, sẽ không quá khó khăn để dập đám cháy. )

C. If the wind hadn’t been so strong, it would have been much easier to put out the fire. (Nếu gió đã không quá mạnh, nó sẽ dễ dàng hơn nhiều để dập lửa. ). Câu này sử dụng tính từ trái nghĩa: difficult >< not easy.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.

Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are mostly focused on (27) _______ key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success . This is easily seen in a number of tech giants and industry leaders like Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, and others. These brands build their entire (28) ______structure and organizational ethos around the experience of their employees. State-of-the-art office campuses, flexible hours and resting rooms are only some of the methods these enterprises leverage to keep their employee experience great. And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) _______ to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile

Điền ô 27

A. satisfactorily 

B. satisfactory 

C. satisfying 

D. satisfaction 

1
17 tháng 6 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. satisfactorily (adv): một cách hài lòng

  B. satisfactory (a): vừa ý, thỏa đáng

  C. satisfying: dạng V-ing của động từ satisfy (làm thỏa mãn)

  D. satisfaction (n): sự thỏa mãn

Giới từ + V-ing/ danh từ.

And although until now businesses are mostly focused on (27) satisfying key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success.

Tạm dịch: Và mặc dù cho đến nay các doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào việc làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng quan trọng, qua khảo sát xu hướng lao động toàn cầu trước năm 2020 cho thấy kinh nghiệm của nhân viên cũng quan trọng không kém đối với sự thành công của công ty

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions. Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.

Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are mostly focused on (27) _______ key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success . This is easily seen in a number of tech giants and industry leaders like Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, and others. These brands build their entire (28) ______structure and organizational ethos around the experience of their employees. State-of-the-art office campuses, flexible hours and resting rooms are only some of the methods these enterprises leverage to keep their employee experience great. And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) _______ to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile

Điền ô 25

A. which 

B. who 

C. that 

D. whose 

1
3 tháng 3 2018

Chọn A

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

- which: thay thế cho mệnh đề trước đó hoặc thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- that: thay cho “which/ who/ whom” trong mệnh đề quan hệ xác định

- whose + danh từ: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật

They are driven by a sense of shared purpose, (25) which means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace.

Tạm dịch: Họ bị chi phối bởi ý niệm về mục đích chung, điều đó có nghĩa là họ cần ý thức r nhiệm vụ của mình trong tập thể để mang lại kết quả tốt nhất cho nơi mà họ làm việc

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.

Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are mostly focused on (27) _______ key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success . This is easily seen in a number of tech giants and industry leaders like Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, and others. These brands build their entire (28) ______structure and organizational ethos around the experience of their employees. State-of-the-art office campuses, flexible hours and resting rooms are only some of the methods these enterprises leverage to keep their employee experience great. And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) _______ to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile

Điền ô 28

A. principal 

B. center 

C. core 

D. chief 

1
1 tháng 5 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. principal (a): chính, chủ yếu                 

B. center (n): trung tâm

  C. core (a): cốt l i                                       

D. chief (a): quan trọng chủ yếu

These brands build their entire (28) core structure and organziational ethos around the experience of their employees.

Tạm dịch: Những thương hiệu này xây dựng toàn bộ kết cấu cốt l i và cơ cấu tổ chức xung quanh kinh nghiệm của nhân viên

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.

Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are mostly focused on (27) _______ key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success . This is easily seen in a number of tech giants and industry leaders like Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, and others. These brands build their entire (28) ______structure and organizational ethos around the experience of their employees. State-of-the-art office campuses, flexible hours and resting rooms are only some of the methods these enterprises leverage to keep their employee experience great. And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) _______ to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile

Điền ô 26

 A. although 

B. therefore 

C. yet 

D. thus 

1
23 tháng 4 2017

Chọn A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

  A. although: mặc dù                                  

B. therefore: vì vậy

  C. yet: nhưng                                             

D. thus: do đó

And (26) although until now businesses are mostly focused on (27) satisfying key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success.

Tạm dịch: Và mặc dù cho đến nay các doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào việc làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng quan trọng, qua khảo sát xu hướng lao động toàn cầu trước năm 2020 cho thấy kinh nghiệm của nhân viên cũng quan trọng không kém đối với sự thành công của công ty

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the each of the questions.

Unlike previous generations, millennials look further than job stability, competitive salaries and benefits to be committed and loyal to a company. They are driven by a sense of shared purpose, (25) _______ means they need to have a strong sense of their part in the „bigger picture’ to bring their best results to the workplace. And (26) _______ until now businesses are mostly focused on (27) _______ key consumer needs, what becomes clear when examining the global workforce trends by 2020 is that employee experience is equally important for company success . This is easily seen in a number of tech giants and industry leaders like Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, and others. These brands build their entire (28) ______structure and organizational ethos around the experience of their employees. State-of-the-art office campuses, flexible hours and resting rooms are only some of the methods these enterprises leverage to keep their employee experience great. And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) _______ to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile

Điền ô 29

A. accordance 

B. response 

B. response 

D. respect 

1
5 tháng 12 2019

Chọn B

Kiến thức: Cách kết hợp từ

Giải thích:

  A. in accordance with: phù hợp với           

B. in response to: để đáp lại

  C. in view of: bởi vì                                  

D. with respect to: đối với

And more importantly, all of these are fast becoming the norm in (29) response to today’s workplace trends for companies that understand millennials and know that the 2020 workplace needs to be more dynamic, purpose-driven and versatile.

Tạm dịch: Và quan trọng hơn, tất cả những điều này đang nhanh chóng trở thành chuẩn mực để đáp lại xu hướng công sở ngày nay cho các công ty hiểu về thế hệ millennials (những người trường thành trong khoảng năm 2000) và biết rằng nơi làm việc năm 2020 cần phải năng động, hướng đến mục đích và linh hoạt hơn.

Dịch đoạn văn:

Không giống như các thế hệ trước, thế hệ Millennials (chỉ những người sinh ra từ khoảng năm 1980 đến những năm đầu thập niên 2000) nhìn xa hơn về sự ổn định trong công việc, mức lương cạnh tranh, lợi ích được cam kết và trung thành với một công ty. Họ bị chi phối bởi ý niệm về mục đích chung, điều đó có nghĩa là họ cần ý thức r nhiệm vụ của mình trong tập thể để mang lại kết quả tốt nhất cho nơi mà họ làm việc. Và mặc dù cho đến nay các doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào việc làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng quan trọng, qua khảo sát xu hướng lao động toàn cầu trước năm 2020 cho thấy kinh nghiệm của nhân

viên cũng quan trọng không kém đối với sự thành công của công ty. Điều này có thể dễ thấy ở nhiều ông lớn trong ngành công nghệ và công nghiệp như Google, Facebook, SAP, Tumblr, Intuit, ... Những thương hiệu này xây dựng toàn bộ kết cấu chính và cơ cấu tổ chức xung quanh kinh nghiệm của nhân viên. Khuôn viên văn phòng hiện đại, giờ giấc linh hoạt và phòng nghỉ chỉ là một số phương pháp mà các doanh nghiệp này tận dụng để giúp cho nhân viên của họ có trải nghiệm tuyệt vời. Và quan trọng hơn, tất cả những điều này đang nhanh chóng trở thành chuẩn mực để đáp lại xu hướng công sở ngày nay cho các công ty hiểu về thế hệ millennials và biết rằng nơi làm việc năm 2020 cần phải năng động, hướng đến mục đích và linh hoạt hơn

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.