Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án D
Những du khách từ bờ biển phía đông được đề cập trong bài đọc nghĩ rằng Los Angeles _________.
A. không được miêu tả đúng bởi các hình ảnh Hollywood
B. thiếu các khu vực ngoại ô tốt để sống
C. có dân số quá lớn
D. không thực sự là một thành phố
Dẫn chứng: Some visitors from the east coast were dismayed at the endless urban sprawl and dismissed Los Angeles as a mere collection of suburbs in search of a city. (Một số du khách từ bờ biển phía đông đã bị khủng hoảng khi sống ở khu vực đô thị hóa và bỏ quên Los Angeles như một bộ sưu tập ngoại ô chỉ để tìm kiếm một thành phố.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
Theo bài đọc, yếu tố quan trọng nhất trong sự phát triển nông nghiệp ở Los Angeles là _________.
A. dòng người nhập cư vào các khu vực nông nghiệp gần thành phố
B. việc xây dựng cống dẫn nước
C. sự mở rộng cơ sở hạ tầng cho giao thông
D. sự phát triển các sự kết nối vùng mới với cảng tự nhiên của thành phố
Dẫn chứng: The agricultural potential of the area was enormous if water for irrigation could be found, and the city founders had the vision and dating to obtain it by constructing a 225-mile aqueduct, completed in 1913, to tap the water of the Owens River. (Tiềm năng nông nghiệp của khu vực là rất lớn nếu tìm thấy nguồn nước tưới tiêu, và hhững người sáng lập thành phố đã có tầm nhìn và hứa hẹn để có được nó bằng cách xây dựng một cống nước dài 225 dặm, được hoàn thành vào năm 1913, để khai thác nước của sông Owens.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
Chúng ta có thể suy ra từ bài đọc rằng vào năm 1930 số lượng người lớn nhất ở vùng Los Angeles được thuê _________.
A. làm nông nghiệp
B. lọc dầu
C. sản xuất ô tô
D. vào công nghiệp điện ảnh
Dẫn chứng: The demand for petroleum to fuel gasoline engines led to the opening of the Southern California oil fields, and made Los Angeles North America’s greatest refining center. (Nhu cầu xăng dầu để làm nhiên liệu cho động cơ xăng dẫn đến việc khai thác các mỏ dầu ở Nam California, và tạo ra trung tâm lọc dầu lớn nhất của Los Angeles Bắc Mỹ.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án D
Theo bài đọc, thành công ban đầu của ngành công nghiệp điện ảnh của Hollywood chủ yếu do _________.
A. việc có sẵn nhiều công nhân lành nghề
B. vẻ đẹp của nông thôn
C. vùng nổi tiếng về lối sống xa hoa
D. khí hậu của vùng và thời tiết đẹp
Dẫn chứng: The climate made it possible to shoot motion pictures year-round: hence Hollywood not only supplied jobs but also disseminated an image of the good life in Southern California on screens all across the nation. (Thời tiết làm cho những hình ảnh ở đó thay đổi quanh năm; do đó Hollywood không chỉ cung cấp việc làm mà còn cho thấy hình ảnh về cuộc sống tốt đẹp ở miển Nam California trên các màn hlnh trên toàn quốc.)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án là B. on display = on exhibit: triển lãm trưng bày
Các đáp án khác: located: nằm ở vị trí; under supervision: dưới sự giám sát; stored: được lưu trữ