K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2019

Đáp án A

company: Sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn

Các từ còn lại: relation: sự liên lạc, relationship: mối quan hệ; companion: người bạn

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not quite understand this (20) ______ I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) ______ who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years. I do not care about the superficial (22) ______ such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) ______ bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it. I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) ________ in their life

Điền ô 24

A. have 

B. create 

C. make 

D. keep 

1
11 tháng 6 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. have (v): có                                             

B. create (v): tạo ra

C. make (v): làm ra                                      

D. keep (v): giữ, tiếp tục làm

I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) keep in their life.

Tạm dịch: Tôi luôn thấy thú vị khi gặp gỡ bạn bè của những người mà tôi biết bởi vì tôi thực sự có thể cảm nhận được người đó qua công ty họ chọn tiếp tục làm trong cuộc sống của họ.

Dịch bài đọc:

Nhà triết học Aristotle đã nói, "Trong nghèo đói và những bất hạnh khác của cuộc sống, những người bạn thực sự là nơi nương tựa chắc chắn." Họ giữ những người trẻ tuổi tránh xa điều ác; họ an ủi và giúp đỡ người già trong lúc ốm yếu và họ giục những người ở thời kỳ đẹp nhất của cuộc đời làm những việc cao thượng. "Lớn lên đi", mẹ tôi luôn nói với tôi "bạn bè của con là sự phản ánh lại con". Tôi không hoàn toàn hiểu điều này cho đến khi tôi bắt đầu gặp gỡ những người sống giữ mình, không phải là những người bạn lành mạnh trong cuộc sống của họ và đột nhiên, khi còn là một thiếu niên, tôi học cách hiểu rằng những người bạn tôi có trong đời phản ánh tôi là ai và mong muốn trở thành như thế nào và do đó tôi đã học cách chọn bạn bè thật khôn ngoan trong những năm qua. Tôi không quan tâm đến các đặc điểm hời hợt như ngoại hình, tiền bạc, thành công hay địa vị mà hơn thế tôi muốn những người mang lại tiếng cười, niềm vui, sự trung thực và những người có thể ở đó cạnh tôi và đánh thức khi tôi cần. Tôi luôn thấy thú vị khi gặp gỡ bạn bè của những người mà tôi biết bởi vì tôi thực sự có thể cảm nhận được người đó qua công ty họ chọn tiếp tục làm trong cuộc sống của họ

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not quite understand this (20) ______ I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) ______ who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years. I do not care about the superficial (22) ______ such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) ______ bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it. I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) ________ in their life

Điền ô 20

A. until 

B. when 

C. since 

D. while 

1
13 tháng 1 2018

Chọn A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A. until: cho đến khi                                    

B. when: khi

C. since: từ khi                                             

D. while: trong khi

I did not quite understand this (20) until I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that…

Tạm dịch: Tôi không hoàn toàn hiểu điều này cho đến khi tôi bắt đầu gặp gỡ những người sống giữ mình, không phải là những người bạn lành mạnh trong cuộc sống của họ và đột nhiên, khi còn là một thiếu niên, tôi học cách hiểu rằng...

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not quite understand this (20) ______ I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) ______ who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years. I do not care about the superficial (22) ______ such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) ______ bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it. I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) ________ in their life

Điền ô 23

A. who 

B. whom 

C. which 

D. where 

1
16 tháng 8 2017

Chọn A

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

A. who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

B. whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

C. which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

D. where: thay cho trạng từ chỉ nơi chốn, where S + V

those = those people/ friends => danh từ chỉ người

I do not care about the superficial attributes such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) who bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it.

Tạm dịch: Tôi không quan tâm đến các đặc điểm hời hợt như ngoại hình, tiền bạc, thành công hay địa vị mà hơn thế tôi muốn những người mang lại tiếng cười, niềm vui, sự trung thực và những người có thể ở đó cạnh tôi và đánh thức khi tôi cần

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not quite understand this (20) ______ I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) ______ who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years. I do not care about the superficial (22) ______ such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) ______ bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it. I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) ________ in their life

Điền ô 22

A. elements 

B. components 

C. attributes 

D. ingredients 

1
27 tháng 10 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. element (n): yếu tố                                   

B. component (n): thành phần

C. attribute (n): đặc điểm, thuộc tính           

D. ingredient (n): thành phần

I do not care about the superficial (22) attributes such as looks, money, success or status...

Tạm dịch: Tôi không quan tâm đến các đặc điểm hời hợt như ngoại hình, tiền bạc, thành công hay địa vị...

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The philosopher Aristotle said, “In poverty and other misfortunes of life, true friends are a sure refuge. They keep the young out of mischief; they comfort and aid the old in their weakness, and they incite those in the prime of life to noble deeds. “Growing up”, my mother always used to tell me “your friends are a reflection of you”. I did not quite understand this (20) ______ I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) ______ who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years. I do not care about the superficial (22) ______ such as looks, money, success or status but rather I emulate those (23) ______ bring laughter, joy, honesty and who can be there for me and also give me a firm kick in the butt when I need it. I always find it intriguing to meet friends of people I know because I can really get a sense of that person by the company they choose to (24) ________ in their life

Điền ô 21

A. reflection 

B. reflect 

C. reflective 

D. reflectively 

1
6 tháng 3 2018

Chọn B

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. reflection (n): sự phản ánh                      

B. reflect (v): phản ánh

C. reflective (a): phản chiếu                         

D. reflectively (adv): theo phản xạ

Sau chủ ngữ số nhiều “the friends” cần động từ nguyên thể.

I did not quite understand this until I started meeting individuals who kept, not so healthy friends in their lives and suddenly, as a young teenager, I learned to understand that the friends I keep in my life (21) reflect who I am and desire to be as a person and therefore I have learned to choose my friends wisely over the years.

Tạm dịch: Tôi không hoàn toàn hiểu điều này cho đến khi tôi bắt đầu gặp gỡ những người sống giữ mình, không phải là những người bạn lành mạnh trong cuộc sống của họ và đột nhiên, khi còn là một thiếu niên, tôi học cách hiểu rằng những người bạn tôi có trong đời phản ánh tôi là ai và mong muốn trở thành như thế nào và do đó tôi đã học cách chọn bạn bè thật khôn ngoan trong những năm qua

16 tháng 10 2018

                                 Câu đề bài: Tôi coi mối quan hệ của chúng ta như một sự đầu tư. Tôi phải cam kết với nó bằng tất cả lòng thành tâm.

Đáp án D: Tôi coi mối quan hệ của chúng ta là một sự đầu tư mà tôi phải cam kết với tất cả lòng thành tâm.

Các đáp án còn lại:

A.                                Bất kể mối quan hệ của chúng ta, tôi cam kết đầu tư của tôi với tất cả lòng thành của mình.

B.                                Tôi đầu tư với tất cả lòng thành cho mối quan hệ của chúng ta; đó là cách tôi cam kết.

C.                                Tôi coi mối quan hệ của chúng ta như một cuộc đầu tư bởi vì tôi phải cam kết bằng tất cả lòng thành cùa mình..

19 tháng 11 2018

C

intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự

interact: ảnh hưởng lẫn nhau

interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực

intercept:chắn, chặn đứng

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.       The use of computers has meant that students can study language programmes (23) _________ their own speed when and for how long they want. What’s more, in the virtual classrooms of the future the student will put on their headset, and be transported into an imaginary school, choose their class, take the books...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

      The use of computers has meant that students can study language programmes (23) _________ their own speed when and for how long they want. What’s more, in the virtual classrooms of the future the student will put on their headset, and be transported into an imaginary school, choose their class, take the books they need off the shelf and hold conversations with other computerised students. They might instead choose to pay a visit to the supermarket or the train station, the bank or the restaurant. At the (24) _________ of a button they would be transported to (25) _________ realistic settings where they could practice their English, maybe getting a hand from a virtual English companion. All this perhaps, at the computer, from the comfort of their home: no (26) _________to catch the bus to college, or a plane to England. Exciting? Certainly, and it’s an interesting alternative to traditional classroom lessons. But would it ever (27)_________the classroom? Hopefully not. Surely the need to relate to real people talking about real issues and generally learning a little more about others will always lead language learners to uzcx be exc eg at least a little of their time with real people.

Đền vào số (25)

A. so

B. such        

C. like         

D. alike

1
23 tháng 9 2019

Chọn đáp án B

-    so (adv): quá, rất

+ so + adj/ adv (+ that clause); quá ... (đến nỗi mà)

-    such (deter): như vậy, như thế

+ such (+a/an+ adj) + N ...như vậy

-    like (v, adj, prep): thích, giống như, như

-    alike (adj, adv); giống nhau

“At the push of a button they would be transported to such realistic settings where they could practice their English” (Rất dễ dàng, họ sẽ được chuyển đến môi trường học thực tế như vậy, nơi mà họ có thể luyện tập tiếng Anh của mình)

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.       The use of computers has meant that students can study language programmes (23) _________ their own speed when and for how long they want. What’s more, in the virtual classrooms of the future the student will put on their headset, and be transported into an imaginary school, choose their class, take the books...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27.

      The use of computers has meant that students can study language programmes (23) _________ their own speed when and for how long they want. What’s more, in the virtual classrooms of the future the student will put on their headset, and be transported into an imaginary school, choose their class, take the books they need off the shelf and hold conversations with other computerised students. They might instead choose to pay a visit to the supermarket or the train station, the bank or the restaurant. At the (24) _________ of a button they would be transported to (25) _________ realistic settings where they could practice their English, maybe getting a hand from a virtual English companion. All this perhaps, at the computer, from the comfort of their home: no (26) _________to catch the bus to college, or a plane to England. Exciting? Certainly, and it’s an interesting alternative to traditional classroom lessons. But would it ever (27)_________the classroom? Hopefully not. Surely the need to relate to real people talking about real issues and generally learning a little more about others will always lead language learners to uzcx be exc eg at least a little of their time with real people.

Điền vào số (26)

A. role        

B. duty        

C. obligation         

D. need

1
18 tháng 9 2019

Chọn đáp án D

-    role (v): vai trò

-    duty (n): nhiệm vụ

-    obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận

-    need (n): nhu cầu

+ no need to do sth: không cần làm gì

E.g: There’s no need to buy more food.