Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
K2O : Kali oxit - oxit bazơ
HF : axit flohidric - axit
ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà
CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ
CO : cacbon monoxit - oxit trung tính
CO2 : cacbon đioxit - oxit axit
H2O : nước - ...thì là nước...
NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit
HClO : axit hipoclorơ - axit
AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà
H3PO4 : axit photphoric - axit
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit
Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit
CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ
K2O (kali oxit) - Oxit
HF (axit flohidric) - Axit
ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối
CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối
Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo
CO (cacbon oxit) - Oxit
CO2 (cacbon dioxit) - Oxit
H2O (đihiđro oxit) - Oxit
NO2 (nitơ dioxit) - Oxit
HClO (axit hipoclorơ) - Axit
AlCl3 (nhôm clorua) - Muối
H3PO4 (axit photphoric) - Axit
NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối
Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối
CH3COOH (axit axetic) - Axit
P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ
Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
a)
HBr :Hidro bromua
H2SO3 :axit sunfurơ
H3PO4 :axit photphoric
H2SO4 :axit sunfuric
b)
Mg(OH)2 :Magie hidroxit
Fe(OH)3 :Sắt (III) hidroxit
Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
c)
Ba(NO3)2 : Bari nitrat
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2SO3 : Natri sunfit
ZnS : Kẽm sulfua
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
a. HBr (axit bromhiđric); H2SO3 (axit sunfurơ); H3PO4( axit photphoric); H2SO4(axit sunfuric)
b. Mg(OH)2(magie hiđroxit); Fe(OH)3 (sắt III hiđroxit); Cu(OH)2 (đồng II hidroxit)
c. Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ; Al2(SO4)3 (nhôm sunfat); Na2SO3( natri sunfit); ZnS (kẽm sunfua); Na2HPO4 (natri hiđrophotphat); NaH2PO4 (natri đihiđrôphotphat)
13)Al2(SO4)3 +AgNO3 → 3Ag2SO4+2AI(NO3)3
14)Al2(SO4)3 + NaOH ->2AI(OH)3\(\downarrow\)+3Na2SO4
15)CaO +CO2 →CaCO3
16)CaO + H2O →Ca(OH)2
17)CaCO3 +H2O +CO2→ Ca(HCO3)2
.....
13/ 6AgNO3+Al2(SO4)3→3Ag2SO4+2Al(NO3)3
14/ Al2(SO4)3+6NaOH→2Al(OH)3+3Na2SO4
15/ CaO+CO2→CaCO3
16/ CaO + H2O ===> Ca(OH)2
17/ CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
18/ 2Na + H3PO4 ===> Na2HPO4 + H2
19/ 6Na + 2H3PO4 ===> 2Na3PO4 + 3H2
20/ 2Na + 2H3PO4 ===> 2NaH2PO4 + H2
21/ 2C2H2+5O2→2H2O+4CO2
22/ 13O2+2C4H10→10H2O+8CO2
Na hóa trị I
=> SO, NO, HPO hóa trị I
K hóa trị I
=> CO, PO hóa trị I
Ca hóa trị II
=> HCO hóa trị II
Mg hóa trị II
=> HPO hóa trị II
Al hóa trị III
=> HSO hóa trị III
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
KOH | Bazơ | Kali hiđroxit |
HCl | Axit | Axit clohđric |
MgO | Oxit bazơ | Magie oxit |
Na2CO3 | Muối | Natri cabonat |
H2S | Axit | Axit sunfuahiđric |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HF | Axit | Axit flohiđric |
Cu(OH)2 | Bazơ | Đồng (II) hiđroxit |
CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
H2CO3 | Axit | Axit cacbonic |
H3PO4 | Axit | Axit photphoric |
Ko biết chỉ số bạn vứt đi đâu rồi :)?
chọn C