K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khí oxi được biểu diễn bởi công thức hóa học là:

A. O                   B. O2                        C. O3                        D. H2O

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai về tính chất vật lí của khí oxi:

A. Là chất khí không màu, không mùi.

B. Tan nhiều trong nước.

C. Nặng hơn không khí.

D. Hóa lỏng ở -183oC, có màu xanh nhạt.

Câu 3: So sánh độ nặng nhẹ của khí oxi so với không khí?

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí 0,906 lần.

B. Khí oxi nặng hơn không khí 0,906 lần.

C. Khí oxi nhẹ hơn không khí 1,103 lần.

D. Khí oxi nặng hơn không khí 1,103 lần.

Câu 4: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy magie trong không khí là:

A. Mg(OH)2                       B. MgSO4             C. MgCO3               D. MgO

Câu 5: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy photpho trong không khí là:

A. P2O3                      B. P2O5                C. H3PO4                      D. AlPO4

Câu 6: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy nhôm trong không khí là:

A. Al2O3              B. Al(OH)3                   C. Al2(SO4)3               D. AlCl3

 Câu 7: Hiện tượng thí nghiệm đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi là:

A. Ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc

B. Ngọn lửa màu xanh nhạt

C. Ngọn lửa cháy mạnh, sáng chói

D. Ngọn lửa màu đỏ

Câu 8: So sánh hiện tượng phản ứng đốt cháy cùng 1lượng chất trong môi trường không khí  và trong môi trường oxi:

A. Hiện tượng phản ứng như nhau

B. Chỉ xảy ra phản ứng cháy trong không khí còn trong môi trường oxi thì không

C. Hiện tượng phản ứng trong môi trường không khí mãnh liệt hơn trong môi trường oxi.

D. Hiện tượng phản ứng trong môi trường oxi mãnh liệt hơn trong môi trường không khí.

Câu 9: Hiện tượng thí nghiệm cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước là phản ứng:

t0

A. 4P      +      5O2                2P2O5

 

t0

B.  S      +      O2                 SO2

 

t0

t0

C. 2Zn     +    O2                  2ZnO

 

D.   3Fe     +    O2                Fe3O4

Câu 10: Hiện tượng thí nghiệm đốt cháy sắt trong bình chứa khí oxi là:

A. Ngọn lửa màu xanh nhạt

B. Không có ngọn lửa, chỉ có khói trắng

C. Cháy mạnh, sáng chói

D. Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu

Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất C3H8 trong không khí, sản phẩm sinh ra của phản ứng là CO2 và H2O. Tỉ lệ giữa các chất của phản ứng hóa học trên là:

A. 1 : 2: 1: 2                  B. 1: 5: 3: 2                  C. 2: 1: 2: 1               D. 1: 5: 3: 4

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất C2H6O trong không khí, sản phẩm sinh ra của phản ứng là CO2 và H2O. Tỉ lệ giữa các chất của phản ứng hóa học trên là:

A.  1: 3: 2: 3                B. 1: 7: 2: 3                   C. 1: 4: 2: 3                   D. 1: 5: 2: 3

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol canxi trong không khí. Số mol khí oxi cần dùng để thực hiện phản ứng trên là:

 A. 0,1 mol               B. 0,2 mol               C. 0,3 mol                     D. 0,4 mol

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol kali trong không khí, sản phẩm thu được sau phản ứng là kali oxit. Số mol kali oxit thu được sau phản ứng trên là:

A. 0,1 mol               B. 0,12 mol                C. 0,24 mol              D. 0,3 mol

Câu 15: Để đốt cháy hoàn toàn 13 gam kim loại X hóa trị II trong không khí cần 0,1 mol khí oxi. Kim loại X là:

A. Ba                         B. Ca                          C. Zn                           D. Cu 

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện nếu có:

(1)    Ba          +    O2                 ……………….

(2)     Fe         +    O2                  ………………

(3)   ………   +    O2                  Al2O3

(4)   ……....   +    O2                  CO2

(5)   C2H4       +    O2                  CO2   +     H2O

(6)    C4H10      +    O2                CO2     +   H2O

Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 32 gam kim loại đồng trong không khí, sản phẩm thu được của phản ứng là đồng(II) oxit CuO

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.

b. Tính khối lượng đồng(II) oxit thu được sau phản ứng.

c. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết Vkhí oxi = 20% Vkhông khí và các khí đo ở đktc.

3
14 tháng 2 2021

I)Trắc nghiệm

 

Câu 1: Khí oxi được biểu diễn bởi công thức hóa học là:

A. O                   B. O2                        C. O3                        D. H2O

Câu 2: Chọn câu phát biểu sai về tính chất vật lí của khí oxi:

A. Là chất khí không màu, không mùi.

B. Tan nhiều trong nước.

C. Nặng hơn không khí.

D. Hóa lỏng ở -183oC, có màu xanh nhạt.

Câu 3: So sánh độ nặng nhẹ của khí oxi so với không khí?

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí 0,906 lần.

B. Khí oxi nặng hơn không khí 0,906 lần.

C. Khí oxi nhẹ hơn không khí 1,103 lần.

D. Khí oxi nặng hơn không khí 1,103 lần.

Câu 4: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy magie trong không khí là:

A. Mg(OH)2                       B. MgSO4             C. MgCO3               D. MgO

Câu 5: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy photpho trong không khí là:

A. P2O3                      B. P2O5                C. H3PO4                      D. AlPO4

Câu 6: Sản phẩm sinh ra của phản ứng đốt cháy nhôm trong không khí là:

A. Al2O3              B. Al(OH)3                   C. Al2(SO4)3               D. AlCl3

 Câu 7: Hiện tượng thí nghiệm đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi là:

A. Ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc

B. Ngọn lửa màu xanh nhạt

C. Ngọn lửa cháy mạnh, sáng chói

D. Ngọn lửa màu đỏ

Câu 8: So sánh hiện tượng phản ứng đốt cháy cùng 1lượng chất trong môi trường không khí  và trong môi trường oxi:

A. Hiện tượng phản ứng như nhau

B. Chỉ xảy ra phản ứng cháy trong không khí còn trong môi trường oxi thì không

C. Hiện tượng phản ứng trong môi trường không khí mãnh liệt hơn trong môi trường oxi.

D. Hiện tượng phản ứng trong môi trường oxi mãnh liệt hơn trong môi trường không khí.

Câu 9: Hiện tượng thí nghiệm cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo khói dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước là phản ứng:

 

t0

A. 4P      +      5O2                2P2O5

 

 

t0

B.  S      +      O2                 SO2

 

 

t0

 

t0

C. 2Zn     +    O                 2ZnO

 

D.   3Fe     +    O2                Fe3O4

Câu 10: Hiện tượng thí nghiệm đốt cháy sắt trong bình chứa khí oxi là:

A. Ngọn lửa màu xanh nhạt

B. Không có ngọn lửa, chỉ có khói trắng

C. Cháy mạnh, sáng chói

D. Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu

Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất C3H8 trong không khí, sản phẩm sinh ra của phản ứng là CO2 và H2O. Tỉ lệ giữa các chất của phản ứng hóa học trên là:

A. 1 : 2: 1: 2                  B. 1: 5: 3: 2                  C. 2: 1: 2: 1               D. 1: 5: 3: 4

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất C2H6O trong không khí, sản phẩm sinh ra của phản ứng là CO2 và H2O. Tỉ lệ giữa các chất của phản ứng hóa học trên là:

A.  1: 3: 2: 3                B. 1: 7: 2: 3                   C. 1: 4: 2: 3                   D. 1: 5: 2: 3

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol canxi trong không khí. Số mol khí oxi cần dùng để thực hiện phản ứng trên là:

 A. 0,1 mol               B. 0,2 mol               C. 0,3 mol                     D. 0,4 mol

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol kali trong không khí, sản phẩm thu được sau phản ứng là kali oxit. Số mol kali oxit thu được sau phản ứng trên là:

A. 0,1 mol                                                                                                                       C. 0,24 mol              D. 0,3 mol

Câu 15: Để đốt cháy hoàn toàn 13 gam kim loại X hóa trị II trong không khí cần 0,1 mol khí oxi. Kim loại X là:

A. Ba                         B. Ca                          C. Zn                           D. Cu

14 tháng 2 2021

II)Tự luận:

Bài 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện nếu có:

(1)    2Ba          +    O2   _____>     2BaO

(2)     3Fe         +    2O2    _____>    Fe3O4               

(3)      4Al   +    3O2    _____>   2Al2O3

(4)       +    O2    _____>     CO2

(5)   C2H4       +    3O2   _____>       2CO2   +     2H2O

(6)    2C4H10      +    13O2  ______>    8CO2     +   10H2O

Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 32 gam kim loại đồng trong không khí, sản phẩm thu được của phản ứng là đồng(II) oxit CuO

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.

b. Tính khối lượng đồng(II) oxit thu được sau phản ứng.

c. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết Vkhí oxi = 20% Vkhông khí và các khí đo ở đktc.

                                             Gỉai:

a.  PTHH: 2Cu     +      O2     ______>   2CuO      (1)

b. Ta có: theo đề nCu = \(\dfrac{32}{64}\)   = 0.5 (mol)

Theo (1): nCuO =  nCu  = 0.5 (mol)

=> mCuO = 0.5 . 80 = 40 (g)

c. Ta có: theo (1): n\(_{O_2}\)\(\dfrac{1}{2}\) nCu \(\dfrac{1}{2}\) . 0.5 = 0.25 (mol)

=> V\(O_2\) (đktc)= 0.25 22.4 = 5.6 (l)

=> Vkk(đktc) \(\dfrac{5.6}{20\%}\)= 28(l)

Vậy thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên là: 28(l).

7 tháng 1 2021

\(m_{Al} + m_{O_2} = m_{Al_2O_3}\)

Ta có : 

 \(n_{Al} = \dfrac{9}{27} = \dfrac{1}{3}(mol)\\ n_{Al_2O_3} = \dfrac{15}{102} = \dfrac{5}{34}(mol)\)

\(4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\)

Theo PTHH : \(n_{Al\ pư} = 2n_{Al_2O_3} = \dfrac{5}{17} > n_{Al\ ban\ đầu}\)

Suy ra : Al dư.

Ta có :

 \(n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{Al_2O_3} = \dfrac{15}{68}(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ phản ứng} = \dfrac{15}{68}.32 = 7,059(gam)\)

 

số liệu không hợp lý

27 tháng 12 2019

a) mMg + mO2 = mMgO.

b) mO2= mMgO – mMg = 15 - 9 = 6(g).

23 tháng 12 2021

a) m M g + m O 2 = m M g O 

b) Bảo toàn khối lượng : m O2 = m MgO - m Mg = 15 - 9 = 6(gam)
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:A. H2                  B....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

28 tháng 12 2020

PTHH: 2Mg + O2 → 2MgO         nMg = \(\dfrac{7,2}{24}\) = 0,3 (mol)

theo PT: cứ 2 mol Mg tham gia phản ứng tác dụng 1 mol O2

vậy cứ 0,3 mol Mg tham gia phản ứng tạo ra n mol O2

=> nO2\(\dfrac{0,3.1}{2}\) = 0,15 (mol)

=> VO2 (đktc) = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)

theo PT: cứ 2 mol Mg tham gia phản ứng tác dụng 2 mol MgO

vậy cứ 0,3 mol Mg tham gia phản ứng tạo ra n mol MgO

=> nMgO = \(\dfrac{0,3.2}{2}\) = 0,3 (mol)

=> mMgO = 0,3 . 40 = 12 (g)

28 tháng 12 2020

\(\begin{array}{l} PTHH:2Mg+O_2\xrightarrow{t^o} 2MgO\\ n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\ (mol)\\ Theo\ pt:\ n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Mg}=0,15\ (mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,15\times 22,4=3,36\ (l)\\ Theo\ pt:\ n_{MgO}=n_{Mg}=0,3\ (mol)\\ \Rightarrow m_{MgO}=0,3\times 40=12\ (g)\end{array}\)

16 tháng 3 2022

Bạn kiểm tra các chất tham gia và chất tạo thành giúp mình!

Có thể bạn yêu cầu:

"Đề: Đốt cháy 21,6g nhôm trong khí oxi, sinh ra nhôm oxit.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

b) Tính khối lượng nhôm oxit.

c) Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc.

d) Tính thể tích không khí cần dùng, biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí.

Giải:

a) PTHH: 4Al (0,8 mol) + 3O2 (0,6 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3 (0,4 mol).

b) Khối lượng nhôm oxit:

mnhôm oxit=0,4.102=40,8 (g).

c) Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc:

Vkhí oxi=0,6.22,4=13,44 (lít).

d) Thể tích không khí cần dùng:

Vkk=13,44.100:20=67,2 (lít).".

27 tháng 12 2022

a) Công thức về khối lượng của phản ứng: \(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\) 

b) Khối lượng khí oxi đã phản ứng:

Ta có: \(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\\ 18+m_{O_2}=30\\ \Rightarrow m_{O_2}=30-18=12\left(g\right)\) .

30 tháng 11 2021

\(1,PTHH:2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO\\ 2,m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\\ 3,m_{O_2}=15-9=6(g)\)

30 tháng 11 2021

\(\left(1\right).4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\\ \left(2\right).m_{Al}+m_{O_2}=m_{Al_2O_3}\\ \left(3\right).m_{O_2}=m_{Al_2O_3}-m_{Al}=10,2-5,4=4,8\left(g\right)\)

13 tháng 3 2022

D

B

13 tháng 3 2022

D B