Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi là một sinh viên tại trường trung học. Trường học của tôi là rất lớn và đẹp hơn. Tại trường học, có nhiều học sinh và giáo viên. Các giáo viên đều rất đẹp andardor.They cho tôi nhiều nhiều cuốn sách và bài học. Everdday, tôi đi đến scool và gặp gỡ bạn bè của tôi. Chúng tôi cố gắng học hỏi để trở thành học sinh giỏi. Chúng tôi thích đọc sách, chơi, học hỏi, giúp đỡ nhau. Trong Scholl, tôi học rất nhiều, toán, khoa học, Lịch sử, tiếng Anh, tiếng Việt, ... Tôi thích tiếng Anh, Hóa học, toán học. Tôi có thể ngủ khi tôi học. Tôi cố gắng rất nhiều, nếu tôi lười biếng, giáo viên của tôi rất buồn. Tôi yêu tất cả các ngày trong trường học và giáo viên yêu của tôi rất nhiều. Bởi vì không phải mọi người không thích trường học của họ. Tôi yêu nó và tôi biết Nó yêu thương chúng ta quá. Tôi yêu ngôi trường của tôi, bạn bè, thầy cô giáo của tôi rất nhiều. Tôi không thể quên được trường trung học thân yêu này. Tôi sẽ cố gắng học tập để xứng đáng với giáo viên của tôi, tôi đi học.
1.She ( not study ) ..........doesn't study.............. on Saturday.
2.He ( have ) .........is having....... a new haircut today.
3.I usually ( have ) .......have......... breakfast at 6.30.
4.Peter ( not / study ) .......doesn't study......... very hard.He never gets high scores.
1.She ( not study ) doesn't on Saturday.
2.He ( have ) has a new haircut today.
3.I usually ( have ) have breakfast at 6.30.
4.Peter ( not / study ) doesn't study very hard.He never gets high scores.
I study math on Monday
It usually rains very much in the summer
I don't rain very much in the dry season
My dog likes my bed so much
- I study math on Monday
- It usually rains very much in the summer
- I don't rain very much in the dry season
- My dog likes my bed so much
1. It is a long time since we last (see)……saw………
2. We (study)………studied… a very hard lesson the day before yesterday
3. My parents (travel)………traveled…..to France by air last summer
4. He ( not finish)………has not finished……doing his homework yet.
5. I (begin)……began……to study English when I was 6 years old.
6. Yesterday I (see)……saw…….Lan talking to a foreigner
7. Jane (write)……has written……..many books about chinese culture
8. Don’t disturb me while I ( work)………was working…..
9. She (be)……has been…….at her computer for seven hours
10. ……Did ..you (have)………have…..breakfast this morning?
Yes, I……did……. I (eat)……ate……bread and eggs
1. If I see him, I (give) .....will give........ him a lift.
2. If I find your passport, I (telephone) .......will telephone......... you at once.
3. If he (read)................reads............ in bad light, he will ruin his eyes.
điền dạng đúng của động từ trong ngoặc
She (not study) ......doesn't....on Saturday. He (have) .....has..... a new haircut today. I usually (have)....have.... breakfast at 6.30. Peter (not study) .....doesn't study..... very hard. He never gets high scores. My mother often (teach) teaches me E on Saturday evenings. I like Math and she (like) .....likes..... Literature. My sister (wash) ......washes..... dishes every day. They (not have) .......don't have...... breakfast every morning
She (not study) doesn't study on Saturday. He(have) has a new haircut today. I usually(have) have breakfast at 6.30. Peter(not study) doesn't study very hard. He never gets high scores. My mother often (teach)teaches me E on Saturday evenings. I like Math and she(like)likes Literature. My sister(wash) washes dishes every day. They (not have) don't have breakfast every morning.
1. We (study)______studied________ a very hard lesson the day before yesterday.
2. I (read)____have read________ that novel by Hemingway several times before.
3. We (study)__________have studied__________almost every lesson in this book so far.
4. My wife and I (travel) _______traveled_________ to Mexico by air last summer.
5. I (have)____had__________ a little trouble with my car last week.
6. What you (do)_________did-do_____ yesterday?
7. How long you (learn)________have -learned__________ English?
8. Ton never (be)________has-been__________ in Hanoi.
9. The plane (stop)_____stopped__________ at a small town. It then (take) __took________
off immediately after refuelling.
10. She (be)__was_____ so happy when she (hear)____heard________ the news that she (cry)_____cried______________.
11. Steven (live)________has lived_________ in London since 1990.
12. We (leave)______left_________ Singapore six months ago.
13. I never(eat)________eat____________ snake meat.
13. Diana (meet)_______met_________Simon for dinner last night.
14. Oh no! Someone(steal)______has stolen__________ my bag.
careful
ko đăng linh tinh
ko đăng linh tinh
ko đăng linh tinh