K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2024

I sometime go fishing with my dad.

I go fishing with my dad sometimes.

Sometimes, I go fishing with my dad.

 

28 tháng 7 2024

I sometimes go fishing with my dad

I don't sometimes go fishing with my dad

Do you sometimes go fishing with your dad?

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }7. ( you / play ) football when you were...
Đọc tiếp

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }

2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }

3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }

4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }

5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }

6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }

7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }

8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }

9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }

10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }

[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]

giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""

4
19 tháng 10 2020

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

19 tháng 10 2020

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

hoàn thành đoạn hội thoại sau, cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:Nam:        Hello, Thuan. What are you doing?Thuan:     I (1. play) ______________ games. (2. you/ want) ________________ to go out with me?Nam:        Oh! I can't. I ( 3. do) _________________  my homework now.Thuan:     Are you? We (4. have) ______________ no class tomorrow.Nam:       I know. But tomorrow I (5. visit) __________________ my grandparents.                Then we...
Đọc tiếp

hoàn thành đoạn hội thoại sau, cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Nam:        Hello, Thuan. What are you doing?

Thuan:     I (1. play) ______________ games. (2. you/ want) ________________ to go out with me?

Nam:        Oh! I can't. I ( 3. do) _________________  my homework now.

Thuan:     Are you? We (4. have) ______________ no class tomorrow.

Nam:       I know. But tomorrow I (5. visit) __________________ my grandparents.

                Then we (6. go) _______________ to the countryside.

Thuan:    That's great. I (7. stay) ______________ at home on the weekend. Tomorrow afternoon I (8. go) ________________                      shopping with my mother. Do you like going fishing?

Nam:      Yes sure. I (9. enjoy) _________________ fishing while my grandparents (10. visit)______________ some relatives.

Thuan:   Have a nice holiday!

Nam:     Thank you.

3
29 tháng 7 2018

1) am playing                                                         2)Do you want                                                                                                     3)am doing                                                            4)will have                                                                                                         5)am going to visit                                                  6)are going                                                                                                           7)stay                                                                    8)am going                                                                                                           9) enjoy                                                                  10)are visiting                   

29 tháng 7 2018

1. am playing

2. Do you want 

3. am doing

4.will have

5.will visit

6. will go

7.will stay

8.am going to 

9.will enjoy

10.are visiting

3 tháng 9 2016

Don't worrry. I will go ( go )  fishing with you next Sunday morning  

3 tháng 9 2016

bn ghi ra từ nào cần chia đúng dạng thì m.n mới làm đc

1 tháng 8 2016

THÌ HTHT : S + have/has + PP (_ed/V3)

THÌ QKĐ : S + PP (_ed/V2)

 

1 tháng 8 2016
Past simplePresent Perfect
1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có thời điểm1) Cách sử dụng: Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ có thể chưa kết thúc, không có thời điểm
2) Dấu hiệu: ago, last week, last month, yesterday,...2) Dấu hiệu: yet, ever, never (chưa bao giờ), so far,...

3) Forms

(+) S + Ved/V cột 2 + O

(-) S + didn't/did not + V + O

(?) Did + S + V + O?

(+) S + have/has + PII(Phân từ 2) + O

(-) S + haven't/hasn't + PII + O

(?) Have + S + PII + O?

4) Trợ động từ: Did4) Trợ động từ: Have/Has

 

29 tháng 3 2020

chắc là :

- đối với thì hoàn thành hoặc quá khứ đơn, việc đó có thể tiếp tục diễn ra đến hiện tại hoặc nó cx có thể kết thúc ngay tịa thời điểm trong quá khứ.

- đối với các thì còn lại, thì nó sẽ xảy ra chỉ ở trong 1 khoảng thời gian đó, còn lại nó sẽ không kéo dài tiếp nữa, nghĩa là kết thúc rồi đấy.

=)) nghĩ thế thôi ak 

29 tháng 3 2020

Đc r, cảm ơn ạ !

21 tháng 10 2020

1. will come

2. doesn't drink

3. go / will catch

4. is playing

5. don't go / go

6. to visit

7. taking

8. did / do / is cooking

1. will come

2. doesn't drink

3. go - will catch

4. is playing

5. won't go - will go

6. to visit 

7. taking

8. is - do - is cooking

Tk mk nha

6 tháng 10 2016

1. I/buy/a laptop/but I/not use/it

=> I buy a laptop but I don't use it

2. I/write/a log/but I/not upload/any photos to it

=> I write a log but I don't upload any photos to it

3. We/start/the game/half an hour ago/but we/not finish/it

=> We had started the game half an hour ago but we didn't finish it.

4. My dad/ be/to London/but he/not see/Big Ben

=> My dad have been to London but he didn't see Big Ben

5.I/read/my English book/bit I/not do/ my Eanglish homework

=> I read my English book but I don't do my English homework

6.They/have/lunch/nut they/not have/dinner

 

7.I / download / some songs / but I / not listen / to them

 

6 tháng 10 2016

1.I am buying a laptop but I don't use it

2.I am writing a log but I don't upload any photos to it

3.We started the game half an hour ago but we aren't finishing it

4.My dad is to London but he doesn't see Big Ben

5.I am reading English book but I am not doing my English homework

6.They are having lunch but they don't have dinner

7.I am downloading some songs but I don't listen to them

2 tháng 7 2016

1. My fatrer and I (go) _go____ jogging every morning.

2. Dennis (cook) __will cook___ the supper every night next month.

3. She (be) __will be___ 14 on her next birthday.

4. They (live) __live___ with their grandparents in Ha Noi.

5. He (have) __has___ a lot of friends soon.

2 tháng 7 2016

1. My fatrer and I go jogging every morning.

2. Dennis will cook the supper every night next month.

3. She will be 14 on her next birthday.

4. They live with their grandparents in Ha Noi.

5. He has a lot of friends soon.

Bài tập I. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.4. Where _________________you (be) from?5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.6. it is 9.00; my family...
Đọc tiếp

Bài tập I. Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.

2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.

6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

Làm nhanh tui tick cho!

6
1 tháng 8 2016

1. Where __do _________you (live)___live_________? I (live)______live________in Hai Duong town.

2. What is he (do) _____doing____________now? He (water)__is__watering_____________flowers in the garden.

3. What _____does__________she (do)_______do______? She (be)______is________a teacher.

4. Where ________are_________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play)______is playing______volleyball and my brother (play) ______is playing__________soccer.

6. it is 9.00; my family (watch)______is watching_____________TV.

7. In the summer, I usually (go)____go__________to the park with my friends, and in the spring, we (have) ______have_______Tet Holiday; I (be)____am____happy because I always (visit) ______visit________my granparents.

8. ____How does________your father (go)_______go______to work by bus?

9. How _____does______your sister (go)_____go______to school?

 

10. What time ______do _______they (get up)_____get up____________?

 

1 tháng 8 2016

1. Where do you (live) live ? I (live) live in Hai Duong town.

2. What is he (do) doing now? He(water) is watering flowers in the garden.

3. What does she (do) do ? She (be) is a teacher.

4. Where are you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play) are playing volleyball and my brother (play) is playing soccer.

6. it is 9.00; my family (watch) is watching TV.

7. In the summer, I usually (go) go to the park with my friends, and in the spring, we (have)  have Tet Holiday; I (be) am happy because I always (visit)  visit my granparents.

8. Does your father (go) go  to work by bus?

9. How does your sister (go) go to school?

10. What time do they (get up) get up?

2 tháng 7 2016

1. My best friend will come here soon.

2. My father don't drink coffee in the evening.

3. I usually go to school by bike but tomorrow I will catch a bus to school.

4. We won't go fishing this weekend. We will go sailing.

5. What is your mother doing now?- She is cooking.

6. I'd like to visit Japan some day.

7. What about taking a taxi?

2 tháng 7 2016

1. will come

2. doesn't drink

3. go / will catch

4. won't go / will go

5. is / doing / is cooking

6. to visit

7. taking