Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. feathers (n) : lông vũ
2. chameleon (n) : tắc kè
3. penguin (n) : cánh cụt
4. scales (n) : vảy
5. swan (n) : thiên nga
Hướng dẫn dịch tranh:
It’s a red crayon. (Nó là một cây bút sáp màu đỏ.)
- Hướng dẫn dịch tranh:
How many green trucks? (Có bao nhiêu chiếc xe tải màu xanh lá?)
Three green trucks. (Ba chiếc xe tải màu xanh lá.)
- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
How many + [màu đồ vật] + [tên đồ vật]s?
[màu đồ vật] + [tên đồ vật](s).
Bee:Con ong
Sleep:Ngủ
Computer:Máy tính để bàn
Doll:Búp bê
Fan:Cái quạt
Lamp:Đèn ngủ
Cut:Cắt
Bag:Ba lô
Book:Vở(sách)
Love:Yêu
Camera:Máy ảnh
1.Lan cannot visit her pen pal in Malaysia.
->Lan wishes she…………………could visit her pen pal in Malaysia.…………………………………………………………
2.“Don’t stay up so late”, my father said.
-> My father told me………………not to stay up so late………………………………………………………..
3.We repainted the house last week.
-> The house ………………………was repainted last week………………………………………………………..
4. Karen plays the piano very well, doesn’t she?
-> Does Karen …………………………play the piano very well?…………………………………………………..?
5.You must do this exercise carefully.
-> This exercise ………………………………must be done carefully…………………………………………….
- Hướng dẫn dịch tranh:
Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)
- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
Who’s this?
It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).
- Ví dụ:
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s me. (Đây là mình.)
2. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)
3. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)
I'm playing games in the afternoon
I eat snacks
I drink sprite
1."abnormal
2. yummy
?