K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Nơi được coi là “thiên đàng xanh” giữa biển cả mênh mông là các đảo thuộc

A. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.

Câu 2. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là

            A. châu Âu.                 B. châu Đại Dương.    C. châu Mĩ.                 D. châu Phi.

Câu 3. Thành phần dân cư nào sau đây không có ở châu Đại Dương?

            A. Người Ô-xtra-lô-ít.                                                B. Người Mê-la-nê-diêng.

            C. Người Pô-ni-nê-diêng.                               D. Người Xa-mô-y-et.

Câu 4. Bộ phận nào của châu Đại Dương có khí hậu ôn đới?

A. Đảo Ha-oai.                                                B. Đảo Ghi-nê.

B. Quần đảo Pô-li-nê-di.                                 D. Quần đảo Niu Di-len.

Câu 5. Đảo nào sau đây không thuộc châu Đại Dương?

            A. Đảo Gu-am.           B. Đảo Ghi-nê.            C. Đảo Grơn-len.        D. Đảo Ha-oai.

Câu 6. Phần lớn diện tích của lục địa Ô-xtrây-li-a là...

            A. hoang mạc.             B. bán hoang mạc.                  C. rừng xích đạo                     D. đồng bằng.

Câu 7. Người nhập cư ở châu Đại Dương chiếm tỉ lệ là

            A. 20%                        B. 80%                        C. 69%                        D. 85%

Câu 8. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở châu Đại Dương là

            A. Ô-xtrây-li-a.                                   B. Va-nu-a-tu.                        

C. Niu Di-len.                                     D. Pa-pua Niu Ghi-nê.

Câu 9. Loại khoáng sản ở châu Đại Dương chiếm 1/3 trữ lượng của thế giới là

            A. sắt.                          B. dầu mỏ.                              C. bôxit.                      D. thiếc.

Câu 10. Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo ở châu Đại Dương?

            A. Khoáng sản.                                               B. Nông sản.

            C. Công nghiệp.                                              D. Hải sản.

Câu 11. Ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Âu với châu Á là

            A. dãy U-ran.                                      B. dãy An -pơ.                       

C. dãy Hi-ma-lay-a.                            D. dãy Các-pát.

Câu 12. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là

            A. Các-pát.                  B. Ban-Căng.              C. An-pơ.                    D. A-pen-nin.

Câu 13. Các dạng địa hình chính ở châu Âu là

            A. đồng bằng, cao nguyên, núi trẻ.                 B. đồng bằng, cao nguyên, núi già.

            C. đồng bằng, núi già, núi trẻ.                         D. Núi trẻ, núi già, cao nguyên.

Câu 14. Địa hình chủ yếu của châu Âu là

A. đồng bằng.             B. núi già.                    C. núi trẻ.                    D. cao nguyên cổ.

Câu 15. Sông nào sau đây không phải ở châu Âu?

            A. Đa-nuyp.                B. A-ma-dôn.              C. Rai-nơ.                   D. Von-ga.

Câu 16. Vào sâu trong nội địa, thảm thực vật chủ yếu ở châu Âu là

            A. rừng lá rộng.                                   B. rừng lá cứng.                     

C. thảo nguyên.                                   D. rừng lá kim.

Câu 17. Rừng lá rộng ở châu Âu nằm ở

            A. trong nội địa châu Âu.                               B. ven Địa Trung Hải.

            C. ven biển Tây Âu.                                        D. phía đông nam.

Câu 18. Rừng lá kim ở châu Âu chủ yếu phân bố ở

            A. trong nội địa châu Âu.                               B. ven Địa Trung Hải.

            C. ven biển Tây Âu.                                        D. phía đông nam.

Câu 19. Ở châu Âu, có mưa về thu đông là đặc điểm khí hậu của môi trường:

            A. ôn đới hải dương.                          B. ôn đới lục địa.

            C. Địa Trung Hải.                               D. núi cao.

Câu 20. Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông có nhiều nước vào

            A. mùa xuân-hạ.                                              B. mùa đông.              

C. mùa xuân.                                                   D. mùa thu-đông.

Câu 21. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Địa Trung Hải ở châu Âu là

A. mùa thu-đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa rào.

B. mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa quanh năm.

C. mùa đông lạnh có tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng và có mưa.

D. nhiệt độ cao quanh năm, có một thời kì khô hạn.

Câu 22. Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhất ở châu Âu là

            A. Trung Âu.               B. Nam Âu.                 C. Đông Âu.               D. Tây Âu

Câu 23. Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu

            A. hàn đới.                  B. ôn đới.                    C. cận nhiệt.                D. nhiệt đới.

Câu 24. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Âu là

            A. Nam Âu.                B. Bắc Âu.                  C. Tây Âu.                  D. Đông Âu.

Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu?

A. Tỉ lệ dân thành thị cao.                              B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Đô thị hóa ở nông thôn phát triển.             D. Hình thành dải đô thị xuyên biên giới.

Câu 25. Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số không cao?

            A. Núi cao.                  B. Đồng bằng.             C. thung lũng.             D. duyên hải.

Câu 26. Nơi tiến hành công nghiệp hóa sớm nhất thế giới là

            A. châu Á.                   B. châu Âu.                 C. châu Phi.                 D. châu Mĩ.

Câu 27. Hiện nay, các nước gia nhập Liên minh châu Âu nhiều nhất thuộc khu vực

            A. Bắc Âu.                                          B. Tây và Trung Âu.              

C. Nam Âu.                                         D. Đông Âu.

Câu 28. Liên minh châu Âu (EU) ra đời không nhằm mục đích

A. cạnh tranh với các khối kinh tế khác.                            B. phát huy sức mạnh kinh tế của khối.

C. mở rộng đầu tư vào các nước trên thế giới.        D. bành trướng sức mạnh quân sự.

Câu 29. Ngành kinh tế quan trọng và đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho nhiều quốc gia ở Châu Âu là:

A. Công nghiệp.                                                          B. Nông nghiệp.                     

C. Công nghiệp chế biến.                                            D. Du lịch.

Câu 30. Năm 2001, Liên minh châu Âu có diện tích là 3243600km2, dân số là 387000000 người, mật độ dân số sẽ là

            A. 119 người/km2.                                          B. 1193 người/km2.

            C. 129 người/km2.                                           D. 109 người/km2.

Câu 31. Châu lục nào nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới Xích đạo và nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?

A. Châu Âu                 B. Châu Mĩ                 C. Châu Phi                 D. Châu Âu

Câu 32. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

A. Châu Đại Dương               B. Châu Mĩ                 C. Châu Phi                 D. Châu Âu

Câu 33. Ai là người tìm ra Châu Mĩ đầu tiên?

A. Cri-xtoop Cô-lôm-bô                     B. Ma- Gien-Lăng

C. David                                             D. Michel Owen

Câu 34. Dãy núi nào cao nhất ở Châu Mĩ?

A. Cooc-đi-e                                       B. An - đet

C. Hy-ma-lay-a                                   D. Phan-xi-păng

Câu 35. Vì sao ở đồng bằng A-ma-dôn dân cư lại thưa thớt?

A. Vì có rừng rậm bao phủ                 B. Vì khí hậu khô hạn

C. Vì kênh rạch chằng chịt                 D. Vì mưa quá nhiều

Câu 36. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới         B. Ôn đới        C. Hoang mạc             D. Hàn đới

Câu 37. Chế độ sở hữu  ruộng đất ở Trung và nam Mĩ có sự bất hợp lí thể hiện ở việc:

A. Trên 10% điền chủ chiếm 50% diện tích  

B. Trên 10% điền chủ chiếm 60% diện tích

C. Trên 5% điền chủ chiếm 60% diện tích     

D. Trên 20% điền chủ chiếm 90% diện tích

Câu 38. Khối thị trường chung Méc-cô-xua thành lập vào thời gian nào?

A. Năm 1991                                      B. Năm 1993              

C. Năm 1995                                       D. Năm 1986

Câu 39. Châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống thường xuyên:

A. Châu Đại Dương                           B. Châu Phi

C. Châu Nam Cực                                          D. Châu Á

Câu 40. Châu lục nào lạnh nhất thế giới?

A. Châu Đại Dương                           B. Châu Phi

C. Châu Nam Cực                                          D. Châu Á

Câu 41. Châu Mĩ  tiếp giáp với ba đại dương là:

A. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương Và Thái bình Dương

D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

Câu 42. Câu nào sau đây không đúng với vai trò của kênh Panama ở Trung Mĩ:

A. Mở rộng giao lưu hàng hải giữa hai bờ đông và bờ tây Châu Mĩ

B. Khai thông con đường từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. Rút ngằn đường biển từ Châu Mĩ sang châu Phi

D. Rút ngằn đường biển từ Cu Ba sang Việt Nam

Câu 43. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông vì:

A. cấu trúc địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu

B. Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng

C. Bắc Mĩ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ

D. Hệ thống núi Cooc-đi-e cao đồ sộ ngăn sự di chuyển của các khối khí

Câu 44. Giang sơn của cây mía chính là các nước ở vùng:

A. Eo đất Trung Mĩ                             B. Quần đảo Ăng-ti

C. Đồng bằng A-ma-dôn                                D. Dãy núi An-đét

Câu 45. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm là:

A. Sản xuất quy mô lớn chuyên môn hóa cao.

B. Chỉ chuyên trồng một số loài cây công nghiệp để xuất khẩu.

C. Nông nghiệp kém phát triển phải nhập nhiều lương thực.

D. Sản xuất nông nghiệp với quy mô nhỏ.

Câu 46. Cây nho, cam, chanh chủ yếu được phân bố ở:

A. Ven Địa Trung Hải                                    B. Ven Đại Tây Dương

C. Ven biển Ban Tích                         D. Đồng bằng Tây Và Trung Âu

Câu 47. Khu vực Trung và Nam Mĩ bao gồm:

A. Các quần đảo trong biển Ca-ri-be và Nam Mĩ.

B. Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ.

C. Quần đảo Ăng-ti, eo đất Trung Mĩ và Nam Mĩ.

D. Eo đất Trung Mĩvà quần đảo Ăng-ti.

Câu 48. Hệ thống núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ?

A. Nằm ở trung tâm                                        B. Nằm ở ven biển phía tây

C. Nằm ở dọc ven biển phía đông                  D. Nằm ở phía nam khu vực

Câu 49. Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và tự nhiên của Châu Phi giống nhau ở đặc điểm:

A. Lượng mưa lớn rải đều quanh năm.

B. Đồng bằng có diện tích rộng lớn.

C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng.

D. Phía bắc lục địa có hoang mạc phát triển.

Câu 50. Số dân sống trong các đô thị của Trung và Nam Mĩ là:

A. 78%                        B. 62%                        C. 75%                        57%

Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Nam Cực?

A. Là nơi có nhiều gió bão nhất trên thế giới.

B. Là “cực lạnh” của thế giới.

C. Là nơi chiếm 90% lượng nước ngọt toàn cầu.

D. Thực vật phong phú đa dạng.

Câu 52. Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “Vành đai Mặt Trời”

A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm.         B. Công nghiệp hóa chất lọc dầu

C. Công nghiệp hàng không, vũ trụ.               D. Công nghiệp điện tử, vi điện tử

Câu 53. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập vào thời gian nào?

A. Năm 1991  B. Năm 1993   C. Năm 1995   D. Năm 1986

Câu 54. Các quốc gia Bắc Mĩ gồm:

A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô.                  B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na

C. Hoa Kì,Mê-hi-cô và U-ru-goay.                 D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa

Câu 55. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm những quốc gia  nào?

A. Ca-na-đa, Hoa Kì và Mê-hi-cô                   B. Ca-na-đa, Hoa Kì và Ác-hen-ti-na

C. Hoa Kì ,Mê-hi-cô và U-ru-goay                 D. Mê-hi-cô,U-ru-goayvà Ca-na-đa.

2
19 tháng 5 2021

nhiều quá bạn phải hỏi từng bài một như thế sẽ không có ai làm

24 tháng 3 2021

Những câu hỏi này tra mạng cũng có mà, trong sách cũng có nữa. Quá thụ động!

27 tháng 2 2022

vô số đảo và quần đảo

22 tháng 3 2022

B

22 tháng 3 2022

b

4 tháng 3 2022

-Khí hậu: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa. Mưa nhiều nhưng lượng mưa thay đổi theo hướng gió và hướng núi.

-Khí hậu: Ô-xtrây-li-a là nước có khí hậu phần lớn là sa mạc, khô hạn, thay đổi rõ rệt theo ba vùng: cận xích đạo ở phía bắc, nhiệt đới ở vùng trung tâm và cận nhiệt đới ở phía nam.

4 tháng 3 2022

+ Khí hậu của các đảo và quần đảo ở Châu Đại Dương:

 - Phần lớn các đảo và quần đảo ở châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm và điều hòa.

Mưa nhiều nhưng lượng mưa ấy lại thay đổi theo hướng gió.

+ Khí hậu Ô-xtrây-li-a:

- Ô-xtrây-li-a là nước có diện tích phần lớn là sa mạc, khí hậu thì khô hạn.

- Khí hậu ở Ô-xtrây-li-a thay đổi rõ rệt theo ba vùng:

+ Cận xích đạo ở phía bắc.

+ Nhiệt đới ở vùng trung tâm.

+ Cận nhiệt đới ở phía nam.

26 tháng 8 2017

-Xác định vị trí lục địa của Ô – xtray – li – a trên lược đồ (lục địa Ô – xtray - li – a là lục địa duy nhất nằm chủ yếu trong vòng đai chí tuyến của bán cầu nam; đường chí tuyến chạy qua giữa các lục địa)

- Các đảo lớn của châu Đại Dương : Niu Ghi-nê, Nu-ven Ca-lê-đô-ni, Ta-xma-ni-a,...

- Xác định vị trí các chuỗi đảo thuộc châu Đại Dương.

      + Nhóm đảo Mê-la-nê-đi: nằm ở phía bắc và đông bắc lục địa Ô-xtrây-li-a, từ xích đạo đến khoảng vĩ tuyến 23 - 24oN. Các đảo lớn là Niu Ghi-nê, Bi-xmac, Xô-lô-môn, Nu-ven Ca-lê-đô-ni,...

      + Nhóm đảo Mi-crô-nê-di: nằm ở phía bắc và đông bắc Mê-la-nê-di, khoảng 10oN đến khoảng 28oB, nghĩa là trong vòng đai nhiệt đới. Đảo lớn là Gu-am.

      + Nhóm đảo Pô-li-nê-di: nằm ở phía đông kinh tuyến 180o, thuộc vùng trung tâm Thái Bình Dương, khoảng từ 23 - 24oB đến 28oN, trong vòng đai nhiệt đới, ở phía nam lan tới vòng đai cận nhiệt đới của bán cầu Nam. Các đảo lớn là Ha-oai, Hô-nô-lu-lu trong quần đảo Ha-oai, Vi-ti Lê-vu,... trong quần dảo Phi-gi.

Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?A. Pa-pua Niu Ghi-nê.                 B. Ô-xtrây-li-a.                   C. Va-nua-tu.                D. Niu Di-len.Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…C. Thảm thực...
Đọc tiếp

Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?

A. Pa-pua Niu Ghi-nê.                 B. Ô-xtrây-li-a.                   C. Va-nua-tu.                D. Niu Di-len.

Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực  Bắc Phi:

A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…

B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…

C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…

D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt

 Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:

A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.               B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.

C. Tác động xấu đến môi trường                              D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao

Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?

A. 75%                           B. 80%                            C. 85%                            D. 90%

Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:

A. Chè, cà phê, cao su và điều.                                         B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.

C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.                               D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.

Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:

A. Tiêu thụ trong nước                                                     B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy

C. Xuất khẩu                                                                    D. Sản xuất công nghiệp

Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào? 

A. Bắc Phi                      B. Trung Phi                 C. Nam Phi                    D. Đông Phi

Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là

A. chế biến thực phẩm.                                                    B. nông sản, hải sản.      

C. khoáng sản, hải sản, nông sản.                                    D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.

Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương                               B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương                               D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.

Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?

A. Thứ ba              B. Thứ tư               C. Thứ năm            D. Thứ sáu.

0
Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?   A. Châu Âu.   B. Châu Mĩ.   C. Châu Đại Dương.   D. Châu Phi.Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.   D. Tàn sát, diệt chủng...
Đọc tiếp

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 4: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 5: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 6: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 7: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amadon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orrinoco.

Câu 8: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

   A. Đông – Tây.

   B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.

   D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 9: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Rất không đều.

Câu 10 Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình:

   A. Di dân.

   B. Chiến tranh.

   C. Công nghiệp hóa.

   D. Tác động thiên tai.

Câu 12: Càng vào sâu trong lục địa thì:

   A. Đô thị càng dày đặc.

   B. Đô thị càng thưa thớt.

   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

   D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu 13: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

   A. Rất muộn.

   B. Muộn.

   C. Sớm.

   D. Rất sớm.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

   A. Các khu công nghiệp tập trung.

   B. Hình thành các dải siêu đô thị.

   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

   D. Hình thành các khu ổ chuột.

Câu 15: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

   A. Sự phát triển kinh tế.

   B. Sự phân hóa về tự nhiên.

   C. Chính sách dân số.

   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 17: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 18: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 19: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 20: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là:

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da:

   A. Năng suất cao.

   B. Sản lượng lớn.

   C. Diện tích rộng.

   D. Tỉ lệ lao động cao.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?

   A. Hàng không.

   B. Vũ trụ.

   C. Nguyên tử, hạt nhân.

   D. Cơ khí.

Câu 23: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

   A. Nông nghiệp.

   B. Công nghiệp.

   C. Dịch vụ.

   D. Thương mại.

Câu 24: Quốc gia có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ là:

   A. Hoa Kì.

   B. Canada.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Panama.

Câu 25: Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:

A. Săn thú, bắt cá

B. Chăn nuôi

C. Trồng trọt,

D. Khai thác khoáng sản

Câu 26: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?

A. Nửa cầu Bắc              

B. Nửa cầu Nam

C. Nửa cầu Đông           

D. Nửa cầu Tây

Câu 27: Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu 28: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.

B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 29: Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn           

B. Trồng trọt

C. Chăn nuôi        

D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương

5
11 tháng 2 2022

Câu 1: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

   A. Châu Âu.

   B. Châu Mĩ.

   C. Châu Đại Dương.

   D. Châu Phi.

Câu 2: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

   A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

   B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

   C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

   D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 3: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

   A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.

   B. Ma-gien-lăng.

   C. David.

   D. Michel Owen.

Câu 4: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

   A. Ơ-rô-pê-ô-ít

   B. Nê-grô-ít

   C. Môn-gô-lô-ít

   D. Ôt-xtra-lo-it

Câu 5: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

   A. Sang xâm chiếm thuộc địa

   B. Bị đưa sang làm nô lệ

   C. Sang buôn bán

   D. Đi thăm quan du lịch

Câu 6: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:

   A. Săn bắn và trồng trọt.

   B. Săn bắt và chăn nuôi.

   C. Chăn nuôi và trồng trọt.

   D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 7: Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là:

   A. Sông Mixixipi.

   B. Sông Amadon.

   C. Sông Panama.

   D. Sông Orrinoco.

Câu 8: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

   A. Đông – Tây.

   B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.

   D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 9: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Rất không đều.

Câu 10 Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 11: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình:

   A. Di dân.

   B. Chiến tranh.

   C. Công nghiệp hóa.

   D. Tác động thiên tai.

Câu 12: Càng vào sâu trong lục địa thì:

   A. Đô thị càng dày đặc.

   B. Đô thị càng thưa thớt.

   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

   D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu 13: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa:

   A. Rất muộn.

   B. Muộn.

   C. Sớm.

   D. Rất sớm.

Câu 14: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên:

   A. Các khu công nghiệp tập trung.

   B. Hình thành các dải siêu đô thị.

   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

   D. Hình thành các khu ổ chuột.

Nhiều quá đợi lm từng khúc :_)

11 tháng 2 2022

Câu 15: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

   A. Sự phát triển kinh tế.

   B. Sự phân hóa về tự nhiên.

   C. Chính sách dân số.

   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 16: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao?

   A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

   B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.

   C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

   D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 17: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

   A. Rộng lớn.

   B. Ôn đới.

   C. Hàng hóa.

   D. Công nghiệp.

Câu 18: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

   A. Giá thành cao.

   B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

   C. Ô nhiễm môi trường.

   D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 19: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất?

   A. Ca-na-đa.

   B. Hoa kì.

   C. Mê-hi-cô.

   D. Ba nước như nhau.