K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

Đáp án C

A, B, D đều là từ để hỏi. C là đại từ chỉ định.

12 tháng 8 2017

Đáp án C

A, B, D đều là danh từ. C là tân ngữ.

16 tháng 12 2019

Đáp án A

B, C, D đều là động từ quá khứ đơn. A là danh từ.

7 tháng 11 2017

Đáp án B

A, C, D đều là tính từ. B là danh từ.

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 1. A. drawB. placeC. hateD. date2. A. speakB. earC. nearD. bear3. A. ageB. headacheC. matterD. make4. A. visitB. wasC. musicD. sat5. A. cookB. floorC. footD. soonKhoanh tròn từ khác loại1) footballvolleyballpicnictable tennis2) greatattractiveinterestingtravel3) teacherengineerwarmerdriver4) festivalweekyearmonth5) singsongdrawreadGạch chân từ đúng.1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)2)...
Đọc tiếp

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác. 

1. A. drawB. placeC. hateD. date
2. A. speakB. earC. nearD. bear
3. A. ageB. headacheC. matterD. make
4. A. visitB. wasC. musicD. sat
5. A. cookB. floorC. footD. soon

Khoanh tròn từ khác loại

1) footballvolleyballpicnictable tennis
2) greatattractiveinterestingtravel
3) teacherengineerwarmerdriver
4) festivalweekyearmonth
5) singsongdrawread

Gạch chân từ đúng.

1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)

2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)

3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)

4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)

5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)

Chọn đáp án đúng

1) What's the matter with his mother?

a. She has a headache.

b. He has a headache.

c. She has a head.

2) What are you doing?

a. I'm going to sing.

b. I'm singging.

c. I sing.

3).......................................? I wrote a letter.

a. What do you do?

b. What did you do?

c. What are you doing?

4) He had a toothache

a. He shouldn't go to dentist

b. He shouldn't eat too many candies

c. He should eat many candies

5) How often do you go to the zoo?

a. Twice a month

b. Twelve minutes

c. Twelve kilomette

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây. 

1) .................................................................?

My mother has a fever

2) .................................................................?

Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car

3) .................................................................?

No, She didn't play football. She played tennis.

4) .................................................................?

Our friends were born in Hanoi

5) .........................................................................................................................?

It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/

...............................................................................................................................

2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................

3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/

........................................................................................

4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/

..................................................................................................................................

5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/

.........................................................................................................................

3
1 tháng 2 2023

Tham khảo 

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - B;

Khoanh tròn từ khác loại

1 - picnic; 2 - travel; 3 - warmer; 4 - festival; 5 - song;

Gạch chân từ đúng.

1 - by .. with; 2 - is often; 3 - draw; 4 - swimming; 5 - was;

Chọn đáp án đúng

1 - a; 2 - b; 3 - b; 4 - b; 5 - a;

Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.

1. What's the matter with your mother?

2. Are you going to Ho Chi Minh city by plane?

3. Did she play football?

4. Where were your friends?

5. How far is it from your house to Thang Long Primary school?

Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. What's the matter with my sister's children?

2. The weather is often warm in spring

3. Was Hoa born on January 5th in Ha noi?

4. What did Lan's mother often do in last summer?

5. Mai's friends are travelling to her house by bike.

~Good Lucky~yeu

1 tháng 2 2023

cảm ơn bnleuleu

2 tháng 2 2019
1. b 2. b 3. a 4. b 5. a

Hướng dẫn dịch:

Linda thường đi học vào buổi sáng. Hôm qua, bạn ấy không phải đi học vì là ngày Chù nhật. Bạn ấy đi mua sắm với mẹ sau khi ăn sáng. Họ mua đồ ăn và thức uống và nhiều vật dụng khác cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình bạn ấy đi thăm ông bà ở quê. Ông bà bạn ấy rất vui khi gặp họ. Cả gia đình đều thích ngày ở quê đó và họ trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại đi thăm ông bà bạn ấy.

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Dịch: Họ sẽ đi thăm nhiều điểm đến và món ăn được yêu thích ở HN.

19 tháng 12 2017

Đáp án C

Dịch: Tom và các bạn của cậu ấy sẽ có một chuyến đi đến Việt Nam vào hè tới.

26 tháng 12 2017

Đáp án B

Dịch: Đầu tiên họ sẽ tới Hà Nội bằng máy bay.