I. Find the word with different sound in the underline part in each line.

<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2022

`Answer:`

Vì `N=40<=>b=40-(3+2+3+3+8+9+2+1)=9`

Theo đề cho:

`6,25=\frac{a.3+3.2+4.3+5.3+6.8+7.9+8.9+9.2+10.1}{40}`

`<=>6,25=\frac{3a+6+12+15+48+63+72+18+10}{40}`

`<=>6,25=\frac{3a+244}{40}`

`<=>3a+244=40.6,25`

`<=>3a+244=250`

`<=>a=2`

16 tháng 2 2022

OLM.VN

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:9 6 10 9 7 7 6 10 8 97 10 8 10 5 9 8 8 8 109 9 5 8 5 8 10 7 7 98 7 7 7 6 9 7 10 10 8a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khácnhau của dấu hiệub) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt củadấu hiệu.c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và...
Đọc tiếp

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

9 6 10 9 7 7 6 10 8 9
7 10 8 10 5 9 8 8 8 10
9 9 5 8 5 8 10 7 7 9
8 7 7 7 6 9 7 10 10 8

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt của
dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy nêu nhận
xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.

Bài 2. Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về.
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải ?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:

Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 7 8 4 3 1 N = 28
 

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

 

2
10 tháng 3 2022

minh bị lag

10 tháng 3 2022

what ??

7 tháng 12 2016
x1-1,63,2\(\frac{-24}{5}\)-8
y-12,88-4\(2\frac{2}{3}\)1,6

. Muốn tìm hệ số a, công thức: a = x.y
. Muốn tìm đại lượng y, công thức: y = a : x hay \(\frac{a}{x}\)

. Muốn tìm đại lượng x, công thức: x = a : y hay \(\frac{a}{y}\)

12 tháng 10 2017

Theo đề bài, x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = kx

Mà khi x =-1 thì y = 2 nên 2 = k.(-1) ⇒⇒ k = -2

Ta điền vào bảng sau:

x

-2

-1

1

3

4

y

4

2

-2

-6

-8



15 tháng 11 2017

x và y tỉ lệ thuận nên y = k.x

Giải bài 2 trang 54 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Từ đó ta tìm được y lần lượt là:

(-2).(-3) = 6 ; (-2) (-1) = 2;

(-2).1 = (-2) ; (-2).5 = -10

Ta được bảng sau

x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
13 tháng 12 2016

*Ở bảng 1: Đại lượng y không phải là hàm số của đại lượng x vì với mỗi giá trị của x là chỉ tìm được 1 giá trị của y. Mà trong bảng có 2 giá trị của y bằng nhau

*Ở bảng 2: Đại lượng y không phải là hàm số của đại lượng x. Mà y là hàm hằng của đại lượng x