K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2018

I. Đặt2 câu có chứa từ sau :

1. so far

=> He trusts me only so far

2. organize

=> We are going to organize the party at Mary's house

3. member

=> The new member of our group is there.

4. relatives

=> Our relatives were here to visit my grandparent.

5. take part in

=> I want to take part in this competition.

6. enjoyable

=> The party is so enjoyable!

7.buy

=> I will buy this machine.

II. Đặt 2 câu với cấu trúc sau :

1. exchange st with sb

=> I exchanged this pencil with him.

2. divide st into

=> Can you divide these candies into 2 parts?

3. know about st

=> I know about this poster! It's the latest!

4. be afraid of + V_ing/st/sb

=> I'm afraid of driving car .

5. on + tính từ sở hữu + own

=> This computer is on his own.

21 tháng 9 2021

      1. I sometime walk to school. (sometimes)

      2. Miss Lan always goes to work by bus. (always)

      3. The buses are usually very crowded. (usually)

      4. She often has to stand all the way. (often)

      5. She is never late for work. (never)

      6. She has been late three times this week. (three times)

      7. Tom seldom Studies at the library in the evening. (seldom)

      8. Ann is always on time for class. (always)

20 tháng 5 2022

speech

action

activities

peace

agreement

destruction

foolish

equipment

importance

30 tháng 1 2019

1.I be pleased/hear you/after such/long time

-->................................I am pleased to hear from you after such a long time....................................

2.I love/go ballet/with you/but I/not be free/untill 6.30 pm

-->...........I love to go ballet with you but I am not free untill 6.30 pm...........................................................................

3..How about/come/my flat/and have/st/eat/before/go?

-->.............How about coming to my flat and having st eaten before going?....................................................

4.I/not want/take/my car/because it be/difficult/find somewhere/park.

-->...............I do not want to take my car because it is difficult to find somewhere to park........................................................................

5.Why/we not go/taxi?

-->............Why don't we not go by taxi?......................

6.Let/hope/dancing be/good as/reviews say.

-->.............Let's hope that dancing will be as good as reviews say.....................................................

7.I/look forward/see you/tomorrow night.

-->.................I am looking forward to seeing you tomorrow night........................................

6 tháng 11 2021

ở câu 2 tại sao how about +V-ing rồi mà lại thêm eaten đằng sau having.Mình ko hiểu mong bn giải đáp

24 tháng 4 2021

I am having blints on the windows fitted 

dịch các câu sau sang tiếng anh theo cấu trúc hoặc từ mới: 1. happen to SO: xảy ra với ai Eg: Chuyện gì đã xảy ra với bạn( HTHT)=>.................... 2. lend SO ST: cho ai mượn gì Eg: Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không=>.................... 3. By the time : tính đến , trước khi Eg: Vào thời điểm tôi đến , bộ phim đã bắt đầu ( QKD+QKHT)=>........................ 4. To be made of ST: được làm bởi Eg: Chiếc bàn...
Đọc tiếp

dịch các câu sau sang tiếng anh theo cấu trúc hoặc từ mới:

1. happen to SO: xảy ra với ai

Eg: Chuyện gì đã xảy ra với bạn( HTHT)=>....................

2. lend SO ST: cho ai mượn gì

Eg: Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không=>....................

3. By the time : tính đến , trước khi

Eg: Vào thời điểm tôi đến , bộ phim đã bắt đầu ( QKD+QKHT)=>........................

4. To be made of ST: được làm bởi

Eg: Chiếc bàn này được làm bởi kim loại=>.......................................

5. To be made from ST: được làm từ

Eg: Loại rượu này được làm từ sim=>............................

6. To be capable of doing ST: có khả năng làm gì

Eg: Thông có khả năng chơi bóng kỹ thuật=>....................................

7. Any : tí

Eg: Bạn có tý đường nào ko?

- Không , tôi không có tí đường nào cả

=>...................................................

8. Frightened : sợ

Eg: tôi sợ nhện=>..................

9. Frightening - đáng sợ

Eg: đó là một con nhện đáng sợ=>............................

10.go abroad: đi nước ngoài

Eg: Tôi sẽ đi nước ngoài để học tiếng anh vào năm tới=>...................................

2
28 tháng 8 2018

1. happen to SO: xảy ra với ai

Eg: Chuyện gì đã xảy ra với bạn( HTHT)=>........what have happened to you?............

2. lend SO ST: cho ai mượn gì

Eg: Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không=>........can you lend me some money?............

3. By the time : tính đến , trước khi

Eg: Vào thời điểm tôi đến , bộ phim đã bắt đầu ( QKD+QKHT)=>.........by the time i went, the film had started...............

4. To be made of ST: được làm bởi

Eg: Chiếc bàn này được làm bởi kim loại=>........this table is made of material...............................

6. To be capable of doing ST: có khả năng làm gì

Eg: Thông có khả năng chơi bóng kỹ thuật=>...........thong is capable of playing football skillfully.........................

7. Any : tí

Eg: Bạn có tý đường nào ko?

- Không , tôi không có tí đường nào cả

=>...............do you have any sugar?No, I don't have any....................................

8. Frightened : sợ

Eg: tôi sợ nhện=>........I frightened spider..........

9. Frightening - đáng sợ

Eg: đó là một con nhện đáng sợ=>...........it's a frightening spider.................

10.go abroad: đi nước ngoài

Eg: Tôi sẽ đi nước ngoài để học tiếng anh vào năm tới=>...........i will go abroad to learn english next year.........

28 tháng 8 2018

dịch các câu sau sang tiếng anh theo cấu trúc hoặc từ mới:

1. happen to SO: xảy ra với ai

Eg: Chuyện gì đã xảy ra với bạn( HTHT)

=>What has happened to you?

2. lend SO ST: cho ai mượn gì

Eg: Bạn có thể cho tôi mượn ít tiền được không

=> Can you lend me some money?

3. By the time : tính đến , trước khi

Eg: Vào thời điểm tôi đến , bộ phim đã bắt đầu ( QKD+QKHT)

=> By the time, I came , the film had started

4. To be made of ST: được làm bởi

Eg: Chiếc bàn này được làm bởi kim loại

=>This table is made of metal

5. To be made from ST: được làm từ

Eg: Loại rượu này được làm từ sim

=>This wine is made from Sim

6. To be capable of doing ST: có khả năng làm gì

Eg: Thông có khả năng chơi bóng kỹ thuật

=>Thong is capable of playing volleyball technically

7. Any : tí

Eg: Bạn có tý đường nào ko?

- Không , tôi không có tí đường nào cả

=>Do you have any sugar? - No, I don't have any sugar

8. Frightened : sợ

Eg: tôi sợ nhện=>I am frightened of spiders

9. Frightening - đáng sợ

Eg: đó là một con nhện đáng sợ

=>It is a frightening spider

10.go abroad: đi nước ngoài

Eg: Tôi sẽ đi nước ngoài để học tiếng anh vào năm tới

=> I will go abroad to learn English next year

23 tháng 7 2019

Divide the verbs then fill in the gap with since/ for ( Chia động từ trong ngoặc sau đó điền since/ for vào chỗ trống )

1) He (watch)....has watched.........television.....for....three hours.

2) They (be)......have been........friends......for....five months

3) My family (own)......has own ....this farm.......since...1990.

4) I (buy).....have bought....that book...for...........months ago.

5) I (not see)....haven't seen...........you........since.....Christmas.

6) We (be).......have been......here......since.........January.

7) I (not eat) .....haven't eaten......... any meat ......for.........over a year.

8) She (win) .....has won......... the same old dress .........since...... the beginning of the month.

9) He (leave)........has left.......his home.......for........five years ago

10) My mother (go) .......has gone........the market to buy foods........for.......32 hours.

Bài 1: Đặt câu hỏi cho từ in đậm : 1. The teacher and students are dicussing about the environment problem. 2.Mr. Hoang is arriving here tommorrow morning. 3. This shirt is made of cotton. 4. He has a stomache because he ate too much candy last night. 5. Graham Bell invited the telephone in 1876. BÀi 2:Điền giới từ: 1. He is never absent .............. school. 2. She is afraid .................... crossing the busy street. 3. She was excited .............. the trip to...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu hỏi cho từ in đậm :

1. The teacher and students are dicussing about the environment problem.

2.Mr. Hoang is arriving here tommorrow morning.

3. This shirt is made of cotton.

4. He has a stomache because he ate too much candy last night.

5. Graham Bell invited the telephone in 1876.

BÀi 2:Điền giới từ:

1. He is never absent .............. school.

2. She is afraid .................... crossing the busy street.

3. She was excited .............. the trip to the countryside.

4. It's kind ...............you to help me with the heavy bag.

5. Your shoes are different............. hers.

6. I'll see you ............... Sunday, April 1st

7. I haven't seen him for dinner............ Saturday evenings.

BÀi 3:Complete the sentence with " ago, yesterday, now, just, already, recently, since, for, yet, tomorrow".

1. Where are you living ......... ?

2. We've lived here............1994.

3. .................... will be fine and dry according to the weather forecast.

4. Where were you ................. morning?

5. I'm going away ................. a few days.

6. When you arrived he had .............. left.

7. She was here just a minute ..........

8. They have traveled a lot ........................

9. We got there early but Mike had ...............left.

10.I haven't received a letter from him ....................

3
23 tháng 8 2017

Bài 1: Đặt câu hỏi cho từ in đậm :

1. The teacher and students are dicussing about the environment problem.

=> What are the teacher and students discussing ?

2.Mr. Hoang is arriving here tommorrow morning.

=> When is Mr Hoang arriving here?

3. This shirt is made of cotton.

=> What is this shirt made of?

4. He has a stomache because he ate too much candy last night.

=> Why does he have a stomache?

5. Graham Bell invited the telephone in 1876.

=> Who invited the telephone in 1876?

BÀi 2:Điền giới từ:

1. He is never absent .........from..... school.

2. She is afraid ........of............ crossing the busy street.

3. She was excited ......about........ the trip to the countryside.

4. It's kind .......of........you to help me with the heavy bag.

5. Your shoes are different.....from........ hers.

6. I'll see you ........on....... Sunday, April 1st

7. I haven't seen him for dinner......on...... Saturday evenings.

BÀi 3:Complete the sentence with " ago, yesterday, now, just, already, recently, since, for, yet, tomorrow".

1. Where are you living .....now.... ?

2. We've lived here...since.........1994.

3. ..........Tomorrow.......... will be fine and dry according to the weather forecast.

4. Where were you .......yesterday.......... morning?

5. I'm going away ........for......... a few days.

6. When you arrived he had ......already....... left.

7. She was here just a minute ....ago......

8. They have traveled a lot ........recently................

9. We got there early but Mike had ....just..........left.

10.I haven't received a letter from him ..........yet..........

23 tháng 8 2017

Bài 1:

1. What are the teachers and students dicussing about?

2.When is Mr. Hoang arriving here?

3.What is the shirt made of?

4.Why does he have a stomache

4.Who invented the telephone in 1876?

Bài 2:

1.from 2.of 3.about 4.of 5.from 6.in 7. since

Bài 3:

1.now 2.since 3.tomorrow 4.yesterday 5.for 6. just 7.ago 8.recently 9.already 10.yet

17 tháng 12 2023

.....

1-How many people died during the storm ?
2-When was the worst earthquake ?
3-Where was the worst wildfire ?
4- Which landslide was the largest?
5- How high did the ocean water rise in the Haiyan storm?

\(Zzz\) 🔮

18 tháng 12 2023

1 How many people died during the storm?

2 When was the worst earthquake ?

3 Where was the worst wildfire ?

4 What was the largest landslide?

5 How high did the ocean water rise in the Haiyan storm?