K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2016

/i:/ :

Sheep /ʃiːp /
See /siː/
Bean /biːn/
Eat /iːt/
Key /kiː/

Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/

/i/:

Bin /bɪn/
Fish /fɪʃ/
Him /hɪm/
Gym /gɪm/
Six /sɪks/

Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

18 tháng 6 2018

oe : toe ( Ngón chân )

oul : should ( Nên )

âm cuối là o : no ( Không )

Hok tốt

15 tháng 6 2018

oe : toe ( ngón chân )

oul : soul ( linh hồn )

o : too ( cũng )

 TK nha!

4 tháng 8 2023

Silent K: knight; knit; knock; knot; knife; knee

Silent B: climb; numb; bomb; comb; climb; crumb; doubt

Silent H: what; ghost; whale; honest; hour; right

Silent W: write; wriggle; wren; wrap; wrong; wrist; wreck; sword

Silent C: scissors; muscle

Silent G: gnome

4 tháng 8 2023

Silent k : knight, knock, knife, knee, knit, knot.

Silent w: wreck, wrap, wrong, wriggle, wrist, wren, write, sword.

Silent b: climb, lamb, comb, bomb, numb, doubt.

Silent h: what, whale, right, honest, hour.

Silent g: ghost, gnome.

Silent c: scissors, muscle, crumb.

4 tháng 5 2016

Plane
 

4 tháng 5 2016

plane

 

28 tháng 5 2019

Những từ tận cùng bằng /t/ va /d/ thì đọc là /iz/

Những từ tận cùng bằng các chữ cái có âm bât hơi như /k/, /f/, /sh/,.... thì đọc là /t/

Những từ tận cùng với các chữ cái còn lại thì đọc là /d/

9 tháng 7 2023

phát âm giống chữ ă trong Tiếng Việt

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/