Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ lí do của một hành động trong quá khứ, được chia ở thì quá khứ hoàn thành (had worked)
Không dùng từ nối (connectives) khi sử dụng phân từ => bỏ "and"
Lấy chủ ngữ "we" của mệnh đề phân từ làm chủ ngữ cho mệnh đề chính
=> Having worked in the garden all day, we were sunburned in the evening.
Tạm dịch: Bởi vì đã làm việc trong vườn cả ngày, chúng tôi bị cháy nắng vào buổi tối.
- Nobody saw him alive after she did. (person)
She was the ___only person to see him____alive.
2.We suggested a lot of things, which were all rejected. (was)
Everything ___we suggested was all___rejected.
3.If someone understands this book, they are cleverer than I am. (is)
Anyone ___who understands this book is____cleverer than I am.
4.I won't tell you this again, you naughty boy. (time)
This ____is the last time I____tell you, you naughty boy.
5.The whole summer was sunny and warm, for a change. (made)
The whole summer was sunny and warm, ___which made a_____nice change.
6.I don't really approve of his proposal. (what)
I don't really approve of _____what he is_____proposing.
7.The police never caught the culprit. (committed)
The police never caught ___ the person who (had) committed___the crime.
8.I have read all of her books but one. (that)
There is only ____book of her which_____I have not read.
9.I can't remember the last heavy rain. (when)
I can't remember __when it rained____heavily.
10.Do you get on with your next-door neighbour? (who)
Do you get on with ____the neighbor who______lives next door?
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng trống điếc tai của những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Đáp án:
Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước (asked his mother's permission) được đưa về phân từ hoàn thành.
Bỏ từ nối "and then", dùng dấu "," để ngăn cách 2 mệnh đề.
=> Having asked his mother’s permission, he went out to play.
Tạm dịch: Sau khi được mẹ cho phép, cậu bé đã đi chơi.
Đáp án: C
deaf (adj): điếc
deafen (v): làm cho điếc
deafening (adj): rất to
deafness (n): tật điếc
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> We couldn’t hear anything because of the deafening noise of the drums the next-door neighbours were playing.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy bất cứ điều gì vì tiếng ồn ào của tiếng trống ở những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Đáp án: A