Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word whose underlined part is pronouned differently from the rest
1 A take b late C table D fall
2 A winter B spring C like D fishing
3 A hot B cold C soccer D volleyball
4 A music B hundred C summer D bus
5 A weather B season C wear D breakfast
I. Choose the word whose underlined part is pronouned differently from the rest
1 A take b late C table D fall
2 A winter B spring C like D fishing
3 A hot B cold C soccer D volleyball
4 A music B hundred C summer D bus
5 A weather B season C wear D breakfast
1.A.window B. five C. sister D.television
2.A.red B. leg C. yellow D.basket
3.A.farm B. park C. garden D.warm
4.A. much B. school C. chair D. chicken
5.A. family B. bag C. father D. lamp
6. A. activity B. compass C. thank D. have
7. A. come B. someone C. brother D. volleyball
8. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
9. A. picture B. minute C. bicycle D. listen
10. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
11. A. lamps B. beds C. desks D. phones
12. A. clocks B. villas C. chairs D. fans
Câu trả lời :
1. B
2.
1. D ; 2. A
3. C
Bạn nhớ tick cho mình nhé
Các bạn ơi !! Giúp mi với mik đag cần gấp ạ !!!!!!
1 . She bought a loaf / bowl / bar of bread so we can make sandwiches
2 . We've already eaten a tube / packet / slice of biscuits
3 . Would you a bowl / piece / glass of lemonade
4 . There is a piece / carton / kilo of milk in the fridge
5 . Could you cut me a smaller slice / spoon / bunch of ham ?
6 . You can have a loaf / piece / pot of cake after you've eaten your vegetables
chọn A, B, C,D
1. A. ear B. bear C .year D.beer
2. A. moon B. food C. stool D. book
3. A. season B. spring C. skip D. sandwich
4. A. hungry B. full C. summer D.truck
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
Bài 1: Chọn một từ có phần gach chân khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C, D tương ứng với từ cần chọn
1. A. restaurant B. eraser C. temple D. television
2. A. supermarket B. museum C. number D. music
3. A. ahead B. arrive C. after D. apartment
4. A. kite B. know C. knee D. knife
5. A. pastimes B. light C. thin D. write
1D 2B 3B 4C