K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2020

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. A. cane B. cave C. garden D. vacation

2. A. site B. city C. limestone D. find

3. A. airport B. offshore C. corn D. front

4. A. great B. stream C. seaside D. beach

5. A. magnificent B. exciting C. price D. oceanic

6. A.island B. florist C. stream D. sight

7. A.limestone B. rescue C. institute D. island

8. A.needed B. visited C. played D. planted

15 tháng 7 2017

Choose the word that has main stress placed differently from the others:

1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy

2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous

3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere

4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally

5. a. excited b. interested c. confident d. memorable

28 tháng 4 2017

A-Choose the word in each group which has the main stress on a different syllable from the others.

1) A. vulnerable B. integration C. intellectual D. epidemic

2) A. discriminate B. survive C. advocate D. digest

B-Choose the word in each group which has the underlined part pronounced differently from that of the others.

3) A. efficient B. suggestion C. unsure D. initiate

4) A. researched B. composed C. noticed D. stressed

5) A. daughter B. through C. thought D. laugh

28 tháng 4 2017

A-Choose the word in each group which has the main stress on a different syllable from the others.

1) A. vulnerable B. integration C. intellectual D. epidemic

2) A. discriminate/dis'krimineit/ B. survive /sə'vaivə/ C. advocate/'ædvəkit/ D. digest/'daidʤest / >> em chẳng biết chọn từ nào oho

B-Choose the word in each group which has the underlined part pronounced differently from that of the others.

3) A. efficient B. suggestion C. unsure D. initiate

4) A. researched B. composed C. noticed D. stressed

5) A. daughter B. through C. thought D. laugh

28 tháng 4 2018


I. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

1. a. computer b. guarantee c. university d. education
2. a. document b. technology c. company d. monitor
3. a. telephone b. library c. equipment d. campuses
4. a. available b. delicious c. .amusing d. entertaining
5. a. concern b. access c. impact d. skeptical

23 tháng 3 2017

B. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

1. a. paddle b. canoe c. travel d. institute

2. a. entertainment b. oceanic c. fertilizer d. representative

3. a. emergency b. hospital c. ambulance d. handkerchief

4. a. recognize b. remember c. deposit d. immediate

5. a. minimize b. damage c. natural d. recycle

23 tháng 3 2017

B. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

1. a. paddle b. canoe c. travel d. institute

2. a. entertainment b. oceanic c. fertilizer d. representative

3. a. emergency b. hospital c. ambulance d. handkerchief

4. a. recognize b. remember c. deposit d. immediate

5. a. minimize b. damage c. natural d. recycle

17 tháng 12 2020

II. Choose the word that has the main stress pattern is not the same as that of the others 

1. A. picture B. hotdog C. cooker D. guitar

 2. A. television B. environment C. decision D. appearance

 3. A. Vietnamese B. dangerous C. beautiful D. interest

1,C

2,A

3,A

16 tháng 11 2021

ghi lại đề bài cẩn thận nha bạn

4 tháng 6 2020

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. renewable B. environment C. eco-friendly D. abundantly

2. A. malnutrition B. supersonic C. underwater D. intelligent

3. A. comfort B. spacious C. traffic D. resource

4. A. industry B. density C. consider D. million

5. A. homeless B. describe C. skyscraper D. violence

6. A. hotel B. chimney C. future D. petrol

7. A. population B. uncomfortable C. overcrowded D. celebration

8. A. peaceful B. wealthy C. diverse D. labour

9. A. overcrowded B. malnutrition C. megacity D. education

10. A. agriculture B. behavior C. industrial D. economy

2 tháng 3 2022

Circle the word whose stress part is placed differently from that of the others 1. A. reserve B. schedule C. wildlife D. beauty

Giải thích:

reserve /ri'zə:v/

schedule /'ʃedju:/

wildlife/ˈwaɪldlaɪf/

beauty /'bju:ti/

Trọng âm của từ “reserve” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại là âm tiết thứ nhất.

Đáp án: A

2. A. derive B. contain C. leopard D. prevent

 (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai)

A. derive /dɪˈraɪv/ (v): xuất phát từ.

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)

B. contain /kənˈteɪn/ (v): bao gồm

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)

C. leopard /ˈlepərd/ (n): con báo.

(Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)

D. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn.

(Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.)

3. A. digest B. swallow C. advice D. describe