Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi
ĐÁP ÁN A
A. prone (adj): dễ mắc phải
B. open (adj): mở
C. immune (adj): miễn dịch
D. ready (adj): sẵn sàng
Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
A.However /ˌhaʊˈev.ər/: tuy nhiên
B.In addition: thêm vào đó
C.On the contrary: trái lại
D.As a result: kết quả là, do đó
Tạm dịch: Kết quả là, khí hậu thay đổi một cách khác nhau ở nhiều khu vực khác nhau.
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ ‘where’ dùng thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
Tạm dịch: Đầu tiên, ánh nắng Mặt trời rọi xuống bề mặt Trái đất, nơi mà nó được hấp thụ và sau đó phản chiếu lại không khí như là sức nóng.
Đáp án A Kiến thức về từ vựng
A.Rest /rest/ (n): còn lại
B.Other /ˈʌð.ər/ (determiner): cái khác
C.Latter /ˈlæt.ər/ (a): cái/người thứ hai (trong 2 cái/người)
D.Remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì, còn lạiu
=> The rest: những cái còn lại
Tạm dịch: Trong không khí, khí nhà kính giữ lại một vài sức nóng đó, và sức nóng còn lại thì thoát vào trong không khí.
Đáp án C Kiến thức về từ vựng
A.Lively /ˈlaɪv.li/ (a): sống động
B.Alive /əˈlaɪv/ (a): còn sống
C.Livable /ˈlɪv.ə.bəl/ (a): có thể sống được
D.Living /ˈlɪv.ɪŋ/ (a): còn tồn tại ngay bây giờ
=> Keeps the Earth’s climate livable: giữ cho khí hậu của Trái đất có thể sống được Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính này là thứ mà giữ cho khí hậu Trái đất có thể sống được.
Đáp án C
Chủ đề về GREENHOUSE EFFECT
Kiến thức về từ vựng
A.Seize /siːz/ (v): túm lấy, nắm lấy
B.Capture /ˈkæp.tʃər/ (v): bắt giữ, đoạt được
C.Trap /træp/ (v): giữ, chặn lại
D.Grasp /ɡrɑːsp/ (v): nắm chặt, ôm chặt
=> trap heat: giữ nhiệt
Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính là sự nóng lên xảy ra khi chất khí trong không khí của Trái đất giữa nhiệt.
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán
C. very scared: rất sợ hãi
ĐÁP ÁN A
Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.