Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. She have Art on Monday and Friday.
on
have => has
2. How much circles can you see? 4 circles.
much => many
circles
3. I wants to sing a song for Teacher’s Day.
wants => want
Teacher's Day
4. Lucy like music and math.
and
like => likes
5. What do you have Vietnamese? I have Vietnamese on Wednesday.
What => When
have
1. have a good time: có khoảng thời gian tuyệt vời
2. play hide-and-seek: chơi trốn tìm
3. sing and dance happily: hát và nhảy một cách vui sướng
4. chat with friends: nói chuyện phiếm với bạn bè
5. watch cartoons: xem hoạt hình
6. eat nice food and drinks: ăn đồ ăn và đồ uống tốt
7. have a lot of food: có nhiều đồ ăn
Oh, câu này hơi lạ nha
có mà