Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mình thấy cái chỗ câu 1 và câu 2 hình như sai chỗ thêm ing ấy! câu 1 là thì hiện tại đơn còn câu 2 là thì tương lai gần mà! (ko chắc đâu nha có thể sai thông cảm!)
1.
The homework was very difficult yesterday.
2.
Hello, everybody. I am sorry. I am late.
3.
– Where were you at 10 a.m last weekend?- I was in a clothing
store.
4.
– Where was your brother born?- He was born in New York.2
5.
The weather is beautiful today. It was rainy yesterday.
6.
The students are very tired today. They were at a party last night.
7.
We were in Hanoi in 2004.
8.
Now she is eighty. There were a lot of flowers at her
birthday party when she was eighteen.
Không phải đâu bạn! Câu trả lời của bạn phải hay và chính xác. Mình thấy hoc24 cũng giúp mình rất nhiều mà. Nhờ hoc24 mình mới có cơ hội làm quen với các bạn mới ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam thân yêu!
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
Đoạn này không thể điền được từ cố định, có rất nhiều từ có thể điền, nếu đây là bài Nghe thì bạn nên Nghe và điền nha
Bạn phải ra những từ gợi ý để điền chứ? Nếu vầy thì có rất nhiều từ để điền!
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu
B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến
Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)
C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.
Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)
D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó
Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.
Chọn D
thế thì hỏi làm j cho tốn công bn ơi
đúng rồi bạn nha