K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2016

thế thì hỏi làm j cho tốn công bn ơi gianroi

25 tháng 4 2016

đúng rồi bạn nha

9 tháng 4 2016

mình thấy cái chỗ câu 1 và câu 2 hình như sai chỗ thêm ing ấy! câu 1 là thì hiện tại đơn còn câu 2 là thì tương lai gần mà! (ko chắc đâu nha có thể sai thông cảm!)

9 tháng 4 2016

đúng rồi đấy bạn

17 tháng 3 2016

umk đúng đấyok

17 tháng 3 2016

- == S lại cop lại Q of tớ?

18 tháng 4 2016

 

1.
The homework was very difficult yesterday.


 

2.
Hello, everybody. I am sorry. I am late.


 

3.
– Where were you at 10 a.m last weekend?- I was in a clothing
store.


 

4.
– Where was your brother born?- He was born in New York.2


 

5.
The weather is beautiful today. It was rainy yesterday.


 

6.
The students are very tired today. They were at a party last night.


 

7.
We were in Hanoi in 2004.


 

8.
Now she is eighty. There were a lot of flowers at her
birthday party when she was eighteen.

17 tháng 3 2016

Không phải đâu bạn! Câu trả lời của bạn phải hay và chính xác. Mình thấy hoc24 cũng giúp mình rất nhiều mà. Nhờ hoc24 mình mới có cơ hội làm quen với các bạn mới ở khắp mọi nơi trên đất nước Việt Nam thân yêu!

27 tháng 6 2016

Ờ ý! lolang ỨC CHẾ nhỉ!bucqua

21 tháng 4 2016

 Theo mình là:

     - Friendly

     - Really

 

                                        Đúng không các bạn vui

20 tháng 4 2016

really

 

3 tháng 4 2016

banana:quả chuối

apple:quả táo

orange:quả cam

tomato:cà chua

grape:quả nho

wetermelon:dưa hấu

mango:xoài

lemon:chanh

guava:ổi

nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhévui

3 tháng 4 2016

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Chúc bạn học tốt!!!!!!

 Điền :Mary: What (1)…………………………………….next week, Ann?Ann: I’m very busy indeed. On Monday (2)…………………………………………..….Mary:Are you? Do you go to language class every Monday?Ann: Yes, I doMary:What’s (3)……………………………………………………..…….evening?Ann: I’m staying at home to study (4)…………………………………….…..Mary: (5)…………………………………………free on...
Đọc tiếp

 Điền :

Mary: What (1)…………………………………….next week, Ann?

Ann: I’m very busy indeed. On Monday (2)…………………………………………..….

Mary:Are you? Do you go to language class every Monday?

Ann: Yes, I do

Mary:What’s (3)……………………………………………………..…….evening?

Ann: I’m staying at home to study (4)…………………………………….…..

Mary: (5)…………………………………………free on Wednesday night?

Ann: No, I’m not. I always have (6)……………………………..……..Wednesdays.

Mary:Do you ever stay at home and (7)………………………………………..….?

Ann: Yes, I’m doing that on Thursday. But on Friday, I’m not  (8) …………………… I’m going (9)………………………………with Sarah.

Mary: Surely you are staying at home on the weekend.

Ann: Well, On Saturday I’m (10)…………………..…..but on Sunday I’m taking a rest.

3
19 tháng 4 2016

Đoạn này không thể điền được từ cố định, có rất nhiều từ có thể điền, nếu đây là bài Nghe thì bạn nên Nghe và điền nha

19 tháng 4 2016

Bạn phải ra những từ gợi ý để điền chứ? Nếu vầy thì có rất nhiều từ để điền!

30 tháng 5 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

  A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu

  B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)

  C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)

  D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.

Chọn D

25 tháng 4 2016

Unit mấy mới được

25 tháng 4 2016

unit bao nhiêu