Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. black
2. bean
3. tea
4. kite
Chắc thế =]]
Học tốt nhé bạn !!
1,Hãy tìm đáp án phù hợp = cách ghép cột A với cột B.
A, 1. a bottle of B, 1. chocolate
2. a box of 2. soda
3. a tube of 3. tooth paste
4. two kilos of 4. rice
5. a bar of 5. tissue
Answer:
a bottle of soda
a box of tissue
a bar of chocolate
a tube of toothpaste
two kilos of rice
2,Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. She (like/likes/liking) carrots
2. He (is/are/be) my friend
3. Mrs Lan (is walking/walks/to walk) to school now
4. He (do/does/doing) his homework everyday
5. I (love/loving/loves) picture books
3,Hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ trong cùng 1 hàng
1.a, there ----- b, near ----- c, engineer ----- d, here
2. a, black ----- b, garden ----- c, half ----- d, bananas
3. a, tea ----- b, bean ----- c, peas ----- d, bread
4. a,color ----- b, lozen ----- c, mother ----- d, bottle
5. a, apple ----- b, capital ----- c, man ----- d, water
1,Hãy tìm đáp án phù hợp = cách ghép cột A với cột B.
A, B,
1. a bottle of a. chocolate
2. a box of b. soda
3. a tube of c. tooth paste
4. two kilos of d. rice
5. a bar of e. tissue
1. b, 2.e, 3.a, 4.c, 5.d.
2,Hãy chọn đáp án đúng nhất
1. She (like/likes/liking) carrots
2. He (is/are/be) my friend
3. Mrs Lan (is walking/walks/to walk) to school now
4. He (do/does/doing) his homework everyday
5. I (love/loving/loves) picture books
3,Hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ trong cùng 1 hàng
1. a, there ----- b, near ----- c, engineer ----- d, here
2. a, black ----- b, garden ----- c, half ----- d, bananas
3. a, tea ----- b, bean ----- c, peas ----- d, bread
4. a,color ----- b, lozen ----- c, mother ----- d, bottle
5. a, apple ----- b, capital ----- c, man ----- d, water
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:
1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late
2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet
3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead
4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction
5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next
6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide
5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, Students sometimes like to have picnic
having
b, Mr Brown always goes to work in car
by
c, Can you tell me the way to hospital?
the hospital.
d, There are a dog under the table.
is
Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:
1. b, cinema.
2. b, zebra.
3. d, ahead.
4. a, exuse.
5. a, evening.
6. d, decide.
Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, like => likes
b, in => by
c, Can => Could
d, There are => There is
1.orange ,wrote,won,do
2.cake,grape,orange ,water
3.lemon,get,decide,mineral
4.weekend ,meet,engineer,beer
5.under,uncle,music ,lunch
6.in,nice,behind,like
1. orange, wrote, won, do
2. cake, grape, orange, water
3. lemon, get, decide, mineral
4. weekend , meet, engineer, beer
5 . under, uncle, music, lunch
6. in , nice , behind, like
1: A: rice B: time C: nine D: river
2: A: Face B: class C: game D: lake
3: A: country B: shower C: house D: flower
4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch
5: A:hotel B: those C: hospital D: home
Ex2:
1: A: fish B: life C: like D: night
2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third
4: A:door B: four C: floor D: foot
5: A: noodle B :food C: tooth D: would
1.Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại
a. bean b. tea c. meat d. bread
a. fish b. rice c. skip d. swim
1. there
2, put
3. bananas
4. water
5. radio
Thank you . Nguyễn Chí Thành .