Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How many........do you have today ?
a.lesson b.the lessons c.lesson d.lessons
What lessons.......you have today ?
a.did b.does c.do c.are
a , Yes , I do ./ No , I don't .
b, I have PE once a week .
c ,I have five lessons today .
d ,My favorite subject is English .
e,I have Maths , English , Music , Art and Vietnamese .
a) Yes, I do. (No, I do not. = No, I don't.)
b) I have Physical Education once a week. (twice a week,...)
c) I have four (five,...) lessons today.
d) My favorite subject is Math. (English, Music,...)
e) I have English, Literature, History. (ect...)
-GOODLUCK-
Vân Anh: em đang làm gì vậy Mai?
Mai: Tôi viết email cho Quân. Còn bạn, Vân Anh?
Vân Anh: Tôi đọc truyện ngắn tiếng Anh. Này, Mai. Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?
Mai: Tôi có năm bài học.
Vân Anh: bạn học môn gì?
Mai: Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh và Lịch sử. Và bạn?
Vân Anh: Tôi có bốn. Toán, Khoa học, Tiếng Anh và Địa lý.
Mai: Bạn có thích nghệ thuật không?
Vân Anh: Vâng, tôi biết. Bạn có thích nó không?
Mai: Vâng. tại sao bạn lại học tiếng Anh?
Vân Anh: Vì em muốn hát những bài hát tiếng Anh.
Mai: Và tôi muốn xem phim hoạt hình tiếng Anh trên TV. Nó rất vui vẻ.
Vân Anh: Vâng. Tôi nghĩ vậy. Bạn có thường xuyên học môn Toán không?
Mai: Ngày nào đi học em cũng có nó.
Dịch đi nhé.
1. What do you do in your time? (câu này đề hơi sai sai)
2. What are Nam and Hung doing?
3. What will you do on Teacher's Day?
4. How many lessons do you have today?
5. How do you feel?
1.What do you do in your time ?
2. What are Nam and Hung doing?
3. What will you do on Teacher's Day?
4. How many lessons do you have today ?
5. How do you feel?
hôm qua là chủ nhật. Đó là một ngày lễ. Hôm thứ Hai và tôi trở lại trường. Tôi có ba bài học: Toán, Tiếng Anh và Khoa Học. Thứ Ba của ngày mai. Tôi sẽ học lại. Tôi sẽ có thêm ba bài học nữa: Toán, Âm nhạc và nghệ thuật. CÒn bạn thì sao ? Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?
đó mk dịch đó bạn tk cho mk nha
1. primary/ first/ your/ at/ school/is/ how/ day?
-> How is your first day at primary school?
2. lessons/ many/ have/ on/ how/ you/ do/ Monday?
-> How many lessons do you have on Monday?
3. school/ at/ English/ we/ have/ classes/ don’t/ today.
-> We don't have English classes at school today.
4. homework/ you/ doing/ maths/ are/ your?
-> Are you doing your maths homework?
5. children/ first/ on/ most/ school/ excited/are/ day/ of/ the
-> Most children are excited on the first day of school.
6. me/ please/ could/ dictionary/lend/ you/ your?
-> Could you lend me your dictionary please?
1. How is your first day at primary school?
2. How many lessons do you have on Monday?
3. We don't have English classes at school today.
4. Are you doing your maths homework?
5. Most children are excited on the first day of school.
6. Could you lend me your dictionary please?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
Are you at school now ?
yes, I am It's breaktime.
How many lessons do you have today ?
Twice a week , on tuesday and friday
What's your favorite subject?
I have four.maths vietnamese english and science
dịch: Bạn có bao nhiêu bài học trong ngày hôm nay