Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| ||||||||||||||||||||||||
+ Tỉ lệ lao động nông nghiệp so với tổng lao động: Canada cao hơn Hoa Kì.
+ Sản lượng của một số sản phẩm nông nghiệp:
- Lương thực : Canada cao hơn Hòa Kì.
- Thịt : Hoa Kì cao hơn Canada.
+ Vai trò so với thế giới: Chiếm một cai trò lớn về sản xuất nông nghiệp.
Các động vật tiêu biểu ở xavan là : linh dương, ngựa vằn, sư tử, hưu cao cổ....
thực vật tiêu biểu ở xavan là: cỏ cây bụi, xương rồng,....
Các thực vật tiêu biểu ở hoang mạc: hoa hồng xa mạc, xương rồng khổng lồ, cây lê gai
động vật tiêu biểu ở hoang mac là: cá sấu, voi, bò cạp
Các động vật tiêu biểu ở xavan là : linh dương, ngựa vằn, sư tử, hưu cao cổ....
thực vật tiêu biểu ở xavan là: cỏ cây bụi, xương rồng,....
Các thực vật tiêu biểu ở hoang mạc: hoa hồng xa mạc, xương rồng khổng lồ, cây lê gai
động vật tiêu biểu ở hoang mac là: cá sấu, voi, bò cạp
Xa van va hoang mac hinh thanh sau trong noi dia do it chiu anh huong cua bien,bờ bien chau Phi ko an sau vao dat lien nen anh huong rát it vao sau luc dia.Hoang mac,xavan hinh thanh o vung co khi ap cao(cac khối khí mang hơi nước bị gió ở đây đẩy đi xa ) và ở vùng xích đạo khô.
Chuc ban vui!
Khu vực | Những sản phẩm xuất khẩu chủ yếu, nhập khẩu chính | |
Bắc Phi |
- Chủ yếu dựa vào khai thác - xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch. - Các cây trồng chủ yếu: lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới,... (các nước ven Địa Trung Hải); lạc, bông, ngô,... (các nước phía nam Xa-ha-ra). |
|
Trung Phi |
- Chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. - Nạn đói diễn ra thường xuyên do thiên tai nặng nề; nền kinh tế nhiều nước thường xuyên rơi vào khủng hoảng do giá cả nông sản và khoáng sản không ổn định, |
|
Nam Phi |
- Trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch nhau giữa các nước, phát triển nhất là Cộng hòa Nam Phi |
Cái này mình làm giống bài soạn của hoc24 đó bạn.
tên nước | diện tích (km2) | dân số 2011 (triệu người) | mật độ dân số(người/km2) | so với thế giới (cao hay thấp hơn) |
Việt Nam | 329314 | 78.7 | 238.9816406 =239 | diện tích và số người thấp hơn TG,nhưng mật độ dân số/km2 thì cao hơn TG |
Trung Quốc | 9597000 | 1273.3 | 132.6768783 =133 | diện tích và dân số ít hơn TG,nhưng mật độ dân số/km2 thì cao hơn TG |
In-đo-nê -xi-a | 1919000 | 206.1 | 107.3996873 =107 | diện tích và dân số ít hơn TG,nhưng mật độ dân số/km2 thì cao hơn TG |
Thế giới | 135641000 | 6137.0 | 45.24443199 =45 |
B
B