Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Y: AlCl3,FeCl2
Z: H2
A: MgO,Cu,Fedư,Al2O3 dư
B: SO2
D: CaSO3
E: Fe(OH)2,Al(OH)3
G: Feo,Al2O3
Đáp án A
Chất rắn B nguyên chất nên B là Cu
=> Fe và Zn phản ứng hết.
G là ZnO
Đáp án B
Giả sử KOH không dư ⇒ nKNO2 = nKOH = 0,5 mol ⇒ mrắn ≥ mKNO2 = 42,5(g)
⇒ vô lí! ⇒ KOH dư. Đặt nKNO3 = x; nKOH dư = y. Bảo toàn nguyên tố Kali: x + y = 0,5.
Rắn gồm KNO2 và KOH dư ⇒ 85x + 56y = 41,05 ⇒ giải hệ có: x = 0,45 mol; y = 0,05 mol.
Đặt nFe = a; nCu = b ⇒ mA = 56a + 64b = 11,6(g)
16(g) rắn gồm Fe2O3 và CuO.
⇒ 160.0,5a + 80b = 16
⇒ giải hệ có: a = 0,15 mol; b = 0,05 mol.
nHNO3 = 0,7 mol; nNO3–/X = nKNO3 = 0,45 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ: nN/B = 0,25 mol.
Bảo toàn nguyên tố Hidro: nH2O = 0,35 mol. Bảo toàn nguyên tố Oxi: nO/B = 0,4 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng: mX = 11,6 + 87,5 – 0,25 × 14 – 0,4 × 16 = 89,2(g).
-> nNO3–/X < 3nFe + 2nCu ⇒ X gồm muối Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Giải hệ có: nFe(NO3)3 = 0,05 mol
⇒ C%Fe(NO3)3 = 0,05 × 242 ÷ 89,2 × 100% = 13,56%
Đáp án D
2 A l + 3 H 2 S O 4 l o ã n g → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2 ↑
F e + H 2 S O 4 l o ã n g → F e S O 4 + H 2 ↑
Dung dịch X chứa: A l 2 S O 4 3 ; F e S O 4 và H 2 S O 4 loãng dư. Dd X tác dụng với B a ( O H ) 2 dư có PTHH sau:
B a ( O H ) 2 + H 2 S O 4 l o ã n g → B a S O 4 ↓ + 2 H 2 O
B a ( O H ) 2 + F e S O 4 → B a S O 4 ↓ + F e ( O H ) 2 ↓
4 B a ( O H ) 2 + A l 2 S O 4 3 → B a ( A l O 2 ) 2 + 3 B a S O 4 ↓ + 4 H 2 O
Kết tủa Y là: B a S O 4 v à F e ( O H ) 2
Dung dịch Z: B a A l O 2 2 v à B a ( O H ) 2 dư. Sục CO2 từ từ đến dư xảy ra phản ứng
2 C O 2 + B a A l O 2 2 + 4 H 2 O → 2 A l ( O H ) 3 ↓ + B a ( H C O 3 ) 2
2 C O 2 + B a ( O H ) 2 → B a ( H C O 3 ) 2
Kết tủa T là A l ( O H ) 3 .
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra pư
4 F e ( O H ) 2 + O 2 2 F e 2 O 3 + 4 H 2 O
Rắn R gồm: F e 2 O 3 v à B a S O 4