Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
M g S O 4 : : a F e S O 4 : b → M g O : a F e 2 O 3 : 0 , 5 b → → T G K L 40 a + 8 b = 6 , 9 - 5 , 1 40 a + 80 b = 4 , 5 → a = b = 0 , 0375 → n C u S O 4 = 0 , 075 → x = 0 , 3
Gọi a, b là số mol Mg, Fe phản ứng.
Mg+CuSO4→MgSO4+Cu
a_____a_______a____a
Fe+CuSO4→FeSO4+Cu
b____b_______b_____b
(Nếu giải ra b>0 thì Fe đã phản ứng. Nếu giải ra b=0 thì Fe chưa phản ứng)
MgSO4+2NaOH→Mg(OH)2+Na2SO4
a________________a
FeSO4+2NaOH→Fe(OH)2+Na2SO4
b________________b
Mg(OH)2→MgO+H2O
a_________a
4Fe(OH)2+O2→2Fe2O3+4H2O
b______________b/2
5,1-24a-56b+64(a+b)=6,9
=> 5a+b=0,225
40a+160b/2=4,5
Giải hệ, được a=b=0,0375
%mMg=24.0,0375/5,1.100%=17,65%
%mFe=100%-17,65%=82,35%
Số mol Fe có trong A bằng(5,1-24.0,0375)/56=0,075(mol)
Fe dư và CuSO4 phản ứng hết.
nCuSO4=a+b=0,0375+0,0375=0,075(mol)
CM(CuSO4) =0,075/0,25=0,3(M) → Đáp án D
Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn Z.
a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.
c) Tính thể tích khí SO2 (đo ở đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 6,9 gam chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
cho mình hỏi câu này với ạ
Đáp án : B
nCu = 0,12 mol < ½ nNaOH bđ => Cu2+ chắc chắn bị kết tủa hết
Vì không có khí khi cho NaOH vào => không có NH4NO3
=> có Cu(NO3)2 và HNO3 dư
Giả sử chất rắn gồm : NaNO2 ; NaOH
=> mNaNO2 + mNaOH = 25,28 = 25,28
Bảo toàn Na : nNaNO2 + nNaOH = nNaOH bđ = 0,4 mol
=> nNaOH = 0,08 ; nNaNO2 = 0,32 mol
Bảo toàn nguyên tố : nN(khí) = nHNO3 – nNaNO2 = 0,16 mol = nkhí
=> V = 3,584 lit
Đáp án : B
Số mol Cu 0,12 mol, NaOH 0,4 mol
Sơ đồ phản ứng : C u ⏟ 0 , 12 + H N O 3 ⏟ 0 , 28 à
C u N O 3 2 : 0 , 12 m o l H N O 3 d u : x m o l N O 2 , N O : ? m o l → 0 , 4 m o l + N a O H C u O H 2 : 0 , 12 m o l N a N O 3 : 0 , 24 + x m o l N a O H d u : 0 , 4 - 0 , 24 - x - Tính số mol HNO3 (dư). Phản ứng nhiệt phân NaNO3 . NaOH không bị nhiệt phân.
2NaNO3 à 2NaNO2 + O2 ↑
(mol) (0,24 + x) (0,24 + x)
Khối lượng chất rắn : 69(0,24 + x) + 40(0,4 – 0,24 – x) = 25,28 => x = (2,32 : 29) = 0,08 mol.
Số mol (NO2, NO) = 0,48 – 0,24 – 0,08 = 0,16 mol => V = 22,4 . 0,16 = 3,584 lít
Đáp án D
Tăng giảm khối lượng ta có
mO/MgO = 28 – 20 = 8 gam.
Bảo toàn nguyên tố Mg ta có
nMg = nMgO = 8 ÷ 16 = 0,5 mol.
⇒ nNO2 = 2nMg = 1 mol
Û VNO2 = 22,4 lít
ĐÁP ÁN B:
Do sắt dư nên phản ứng HNO3 chỉ tạo muối sắt 2
3Fe + 8H+ + 2NO3- ->3Fe2+ + 2NO + 4H2O
Mol 0,3 <- 0,8
Sơ đồ : Fe => Fe2+ => Fe(OH)2 => Fe2O3
Theo DLBT nguyrn tố Fe ta có => n Fe2O3 = ½ nFe = 0,15 mol => m rắn = m Fe2O3 = 24g
=> chọn B