Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe\left(NO_3\right)_3}=0,14mol\)
Đặt \(n_{Fe}=n_{FeO}=n_{Fe_2O_3}=n_{Fe_3O_4}=x\)
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}\)
x x
\(FeO\rightarrow Fe^{3+}\)
x x
\(Fe_2O_3\rightarrow2Fe^{3+}\)
x 2x
\(Fe_3O_4\rightarrow3Fe^{3+}\)
x 3x
\(\Rightarrow7x=0,14\Rightarrow x=0,02\Rightarrow m=10,4g\)
Fe được hòa tan hoàn toàn bởi dd HNO3 thu được dd X, khi thêm HCl vào X có khí NO thoát ra → trong X có ion Fe2+ → HNO3 đã phản ứng hết
n(NO) = 1,12/22,4 = 0,05mol
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O
0,05___0,2______________0,05
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
x___________________3x
Theo ĐL bảo toàn nguyên tố, số mol NO3- có trong muối:
n(NO3- trong muối) = n(HNO3) - n(NO) = 0,15mol
n(NaOH) = 0,115.2 = 0,23mol
Sau khi NaOH pư hoàn toàn với các chất trong dd Y, dung dịch thu được có:
n(Na+) = n(NaOH) = 0,23mol; n(Cl-) = n(HCl) = 0,1mol
→ n(NO3-) = n(Na+) - n(Cl-) = 0,23 - 0,1 = 0,13mol
→ Số mol NO3- bị Fe2+ khử: 0,15 - 0,13 = 0,02mol
NO3- + 3Fe2+ + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
0,02___0,06____0,08
NO3- và H+ đều dư (H+ dư 0,02mol) → Fe2+ đã phản ứng hết → 3x = 0,06 → x = 0,02mol
Tổng số mol Fe: n(Fe) = 0,05 + x = 0,07mol
Khối lượng Fe đã sử dụng: m(Fe) = 0,07.56 = 3,92g
\(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\uparrow\)
\(m_{CH_3COOH}=60\left(g\right)\)
\(n_{CH_3COOH}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1\left(g\right)\)
2CH\(_3\)COOH+2Na\(\Leftrightarrow\)2CH\(_3\)COONa+H\(_2\uparrow\)
MCH\(_3\)COOH=60(G)
NCH\(_3\)COOH=1(MOL)
\(\Leftrightarrow\)NH\(_2\)=0,5(MOL)\(\Leftrightarrow\)MH\(_2\)=1(G)
Bài 3
AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\) AgCl + NaNO3
0,8 0,8 0,8 mol
b) Khối lượng chất tan AgNO3 = 0,8.(108+62) = 136 g, khối lượng dd = 136.100/25 = 544g. Khối lượng kết tủa AgCl = 143,5.0,8 = 114,8 g.
c) Khối lượng dd sau phản ứng = mNaCl + m(dd AgNO3) - mAgCl (kết tủa) = 46,8 + 544 - 114,8 = 476 g.
C%NaNO3 = 85.0,8/476 = 14,29%
Câu 5:
nFe = \(\frac{1,96}{56}\) = 0,035 (mol)
mdd CuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g)
nCuSO4 = \(\frac{112.10\%}{160}\) = 0,07 (mol)
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
bđ 0,035 0,07 (mol)
pư 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 (mol)
spư 0 0,035 0,035 0,035 (mol)
mCu = 0,035 . 64 =2,24 (g)
mdd = 1,96 + 112 - 2,24 = 111,72 (g)
C%(CuSO4)dư = \(\frac{0,035.160}{111,72}\) . 100% = 5,01%
C%(FeSO4) = \(\frac{0,035.152}{111,72}\) . 100% =4,76%
-mNaOH(dd2)= (200*23,56%)/100%=47,12(gam)
-mdd1=(47,12*100%)/20%=235,6(gam)=> a= 235,6(gam)
=> mNaOH(dd1)=mNaOH(dd2)=47,12(gam)
-PTHH: Na + H2O -> 2NaOH(dd1)
-mNaOH=(gam) => nNaOH=47,12/40=1,178(mol)
-Theo pt: nNa=1/2nNaOH => nNa=1/2*1,178=0,589(mol)
=> mNa= 0,589*23=13,547(gam) => m=13,547 (gam)
Mg + HCl - MgCl2 + H2
Al + HCl - AlCl3 + H2
còn Cu đứng sau H nên không phản ứng với HCl.
nCuO = \(\dfrac{16}{80}=0,2\) mol
Pt: 2Cu + O2 --to--> 2CuO
0,2 mol<--------------0,2 mol
.....Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,2 mol<-----------0,2 mol
.....2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
....MgCl2 + 2NaOH --> Mg(OH)2 + 2NaCl
...0,2 mol<---------------0,2 mol
....AlCl3 + 3NaOH --> Al(OH)3 + 3NaCl
....Al(OH)3 + NaOH --> NaAlO2 + 2H2O
..........................................(tan)
...Mg(OH)2 --to--> MgO + H2O
0,2 mol<------------ 0,2 mol
nMgO = \(\dfrac{8}{40}=0,2\) mol
mCu = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
mMg = 0,2 . 24 = 4,8 (g)
mAl = mhh - mCu - mMg = 20 - 12,8 - 4,8 = 2,4 (g)
% mCu = \(\dfrac{12,8}{20}.100\%=64\%\)
% mMg = \(\dfrac{4,8}{20}.100\%=24\%\)
% mAl = \(\dfrac{2,4}{20}.100\%=12\%\)
Đáp án B
nNa = 4,6: 23 = 0,2 mol
- Phản ứng: Na + H2O → NaOH + 0,5H2
Mol 0,2 → 0,2 → 0,1
Bảo toàn khối lượng: mNa + mH2O = mdd + mH2
=> mdd = 4,6 + 24 – 0,1.2 = 28,4g
=> C%NaOH = 0,2.40: 28,4 = 28,17%