Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Trong \(3,6kg\) than có:
\(3,6.97,5\%=3,51kg=3510g\) \(C\)
\(\Rightarrow n_C=292,5mol\)
\(3,6.0,5\%=0,018kg=18g\) \(S\)
\(\Rightarrow n_S=0,5625mol\)
Còn lại là tạp chất không cháy
\(PTHH:C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=n_{CO_2}=292,5mol\)
\(PTHH:S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=n_{SO_2}=0,5625mol\)
\(V_{O_2}=\left(292,5+0,5625\right).22,4=6564,6l\)
=> V kk= 6564,6:20%= 32 823l
b, \(V_{CO_2}=292,5.22,4=6552l\)
\(V_{SO_2}=0,5625.22,4=12,6l\)
\(0,5m^3\) chứa \(0,5.98\%=0,49m^3=490l\) \(CH_4\)
\(\Rightarrow n_{CH_4}=21,875\left(mol\right)\)
\(PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=43,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=43,75.22,4=980\left(l\right)\)
Vậy ............
a,
Trong 1kg = 1000g than có 960g C; 20g S
=> nC= 80 mol; nS= 0,625 mol
C+O2to⟶CO2C+O2⟶toCO2
S+O2to⟶SO2S+O2⟶toSO2
=> nO2= nS+ nC= 80,625 mol
=> V O2= 1806l
b,
nC= nCO2 => mCO2= 3520g
nS= nSO2 => mSO2= 1280g
Số kg than đá chứa trong 1kg than đá đó là:
1.96%=0,96(kg)=960g
⇒nC=96012=80(mol)
Theo gt ta có PTHH: C+O2−to−>CO2 (*)
Theo (*) và gt: 80mol.....80mol..........80mol
3*. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn lượng khí metan CH4 có trong 1m3 khí chứa 2% tạp chất không cháy. Các thể tích đo ở đktc.
Hướng dẫn.
Phương trình phản ứng hóa học :
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O.
Lượng khí metan nguyên chất là :
1 m3 = 1000 dm3 = 1000 lít.
Thể tích khí CH4 là : V = 1000(100% - 2%) = 980 (lít).
Thể tích khí oxi cần dùng là :
= 1960 (lít).
a) Phương trình phản ứng hóa học :
S + O2 →→ SO2
b) Số mol lưu huỳnh tham gia phản ứng :
nS=3,232=0,1(mol)nS=3,232=0,1(mol)
Theo phương trình, ta có : nSO2 = nS = nO2 = 0,1 mol
=> Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc là :
VO2 = 22,4.0,1 = 2,24 (l)
Tương tự thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là :
VO2 = 22,4.0,1 = 2,24 (l)
Vì khí oxi chiếm 20% về thể tích của không khí nên thể tích không khí cần dùng là :
Vkk = 5.VO2 = 5.2,24 = 11,2 (l)
\(PTHH:4Al+3O_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}2Al_2O_3\)
a)\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=0,1.3:4=0,075\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0,075.22,4=1,68\left(l\right)\)
\(V_{kk}=5.V_{O_2}=5.1,68=8,4\left(l\right)\)
b)\(m_{O_2}=0,075.\left(16+16\right)=2,4\left(g\right)\)
a/ trong 1 kg than có 5% tạp chất ko cháy => 95% khí cacbon cháy dc ( ko bik khoảng nì đúng ko >: mik ko chắc về cách trình bày chặng này bạn thông cảm )
=> Khối lượng cacbon có trong 1kg than:
\(1.95\%=0,95\)(kg) \(=950g\)
CTHH :\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
1 : 1 : 1
475 : 475 : 475
\(n_c=\frac{m_c}{M_c}=\frac{950}{2}=475\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{475.1}{1}=475\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=475.22,4=10640\left(l\right)\)
B/ \(n_{CO_2}=\frac{475.1}{1}=475\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=475.22,4=10640\left(l\right)\)