Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Narrow – minded: ấu trí, thiếu hiểu biết
Kind – hearted: tốt bụng
Open – minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
Absent – minded: hay quên, đãng trí
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến absent-minded (a): đãng trí
narrow-minded (a): hẹp hòi kind-hearted (a): tốt bụng
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.
Chọn C
A
A. narrow-minded: ấu trĩ
B. kind-hearted: tốt bụng
C. open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng
D. absent-minded: đãng trí
=> Đáp án A
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.
Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Đáp án A.
A. narrow-minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí
Đáp án A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu
unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời
easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Đáp án A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành khi trong câu có “ several times”
S + have/ has + Ved/ V3
Tạm dịch: Cô ấy rất đáng trí: cô ấy đã mất điện thoại 3 lần
Đáp án B
absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.
Các đáp án còn lại:
A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.
C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.
D. unforgettable (adj): không thể quên được.
Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"
= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.
Các đáp án khác:
A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.
C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.
D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở
Đáp án A.
A. narrow -minded (adj): bảo thủ
B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
C. open-minded (adj): đầu óc thoáng, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới
D. absent-minded (adj): đãng trí