K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: What does Trash Hero World do?

(Trash Hero World làm gì?)

B: They plan cleanups and help recycle trash.

(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)

A: Where do they work?

(Họ làm việc ở đâu?)

B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.

(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)

A: How can I help?

(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

B: You can donate money and start a cleanup.

(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)

60 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng trong tiếng Anh giao tiếpNếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy...
Đọc tiếp

60 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp

Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy từng động từ sẽ có đại từ (Pronoun) đi kèm, có thể đứng trước hoặc sau giới từ đều được.

Ví dụ:

Lisa switched on the radio

Lisa switched the radio on.

Nhưng nếu chủ thể tác động là “it” thì đại từ phải đứng trước giới từ:

Lisa switched it on.

Không thể dùng: Lisa switched on it.

Biết cách sử dụng các phrasal verbs không chỉ giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản ngữ mà còn tăng hiệu ứng cho câu nói, lôi cuốn người nghe thông qua vốn từ vựng phong phú.

Hãy cùng Apollo English học 60 cụm động từ – phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp dưới đây nhé:

 

1

Bear out = confirm

The other witnesses will bear out what I say

Xác nhận

2

Bring in = introduce

They want to bring in a bill to limit arms exports

Giới thiệu

3

Gear up for = prepare for

Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.

Chuẩn bị

4

Pair up with = team up with

Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.

Hợp tác

5

Cut down = reduce

We need to cut the article down to 1 000 words.

Cắt giảm

6

Look back on = remember

She usually looks back on her childhood.

Nhớ lại

7

Bring up = raise

He was brought up by his aunt

Nuôi dưỡng

8

Hold on = wait

Hold on a minute while I get my breath back

Chờ đợi

9

Turn down = refuse

He has been turned down for ten jobs so far

Từ chối

10

Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval.

Thảo luận

11

Leave out = not include, omit

If you are a student, you can omit questions 16–18.

Bỏ qua

12

Break down

The telephone system has broken down.

Đổ vỡ, hư hỏng

13

Put forward = suggest

Can I put you forward for club secretary

Đề xuất, gợi ý

14

Dress up

There’s no need to dress up—come as you are.

Ăn vận (trang trọng)

15

Stand for

‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’

Viết tăt cho

16

Keep up = continue

Well done! Keep up the good work/Keep it up

Tiếp tục

17

Look after = take care of

Who’s going to look after the children while you’re away?

Trông nom, chăm sóc

18

Work out = calculate

It’ll work out cheaper to travel by bus.

Tính toán

19

Show up = arrive

It was getting late when she finally showed up

Tới, đến

20

Come about = happen

Can you tell me how the accident came about

Xảy ra

21

Hold up = stop, delay

An accident is holding up traffic

Dừng lại, hoãn lại

22

Call off = cancel

The game was called off because of bad weather

Hoãn, Hủy bỏ

23

Look for = expect, hope for

We shall be looking for an improvement in your work this term

Trông đợi

24

Fix up = arrange

I’ll fix you up with a place to stay.

Sắp xếp

25

Get by = manage to live

How does she get by on such a small salary?

Sống bằng

26

Check in

Please check in at least an hour before departure.

Làm thủ tục vào cửa

27

Check out

Please check out at the reception area

Làm thủ tục ra

28

Drop by (drop in on)

I thought I’d drop in on you while I was passing.

Ghé qua

29

Come up with

She came up with a new idea for increasing sales.

Nghĩ ra

30

Call up = phone

She’s out for lunch. Please call up later

Gọi điện

31

Call on = visit

My mother’s friends call upon her everyWednesday

Thăm

32

Think over = consider

Let me think over your request for a day or so.

Xem xét, cân nhắc

33

Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval

Thảo luận

34

Move on

Can we move on to the next item on the agenda?

Chuyển sang

35

Go over = examine

Go over your work before you hand it in.

Xem xét

36

Put sth down = write sth, make a note of sth

The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary.

Ghi chép lại

37

Clear up = tidy

I’m fed up with clearing up after you!

Dọn dẹp

38

Carry out = execute

Extensive tests have been carried out on the patient.

Tiến hành

39

Break in

Burglars had broken in while we were away.

Đột nhập

40

Back up

I’ll back you up if they don’t believe you.

Ủng hộ

41

Turn away = turn down

They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away

Từ chối

42

Wake up = get up

Wake up and listen!

Thức dậy

43

Warm up

Let’s warm up before entering the main part

Khởi động

44

Turn off

They’ve turned off the water while they repair a burst pipe.

Tắt

45

Turn on

I’ll turn the television on.

Bật

46

Fall down

Many buildings in the old part of the city are falling down.

Xuống cấp

47

Find out

I haven’t found anything out about him yet.

Tìm ra

48

Get off

We got off straight after breakfast.

Khởi hành

49

Give up

They gave up without a fight

Từ bỏ

50

Go up = increase

The price of cigarettes is going up

Tăng lên

51

Pick someone up

I’ll pick you up at five

Đón ai đó

52

Take up

He takes up his duties next week

Bắt đầu một hoạt động mới

53

Speed up

Can you try and speed things up a bit?

Tăng tốc

54

Grow up

Their children have all grown up and left home now

Lớn lên

55

Catch up with

Go on ahead. I’ll catch up with you

Theo kịp

56

Cut off

He had his finger cut off in an accident at work.

Cắt bỏ cái gì đó

57

Account for

How do you account for the show’s success?

Giải thích

58

Belong to

Who does this watch belong to?

Thuộc về

59

Break away

The prisoner broke away from his guards.

Bỏ trốn

60

Delight in

She delights in walking

Thích thú về



Chúc các bạn học tập tốt và thành công!

Tham khảo thêm các bài viết về tin tức tiếng Anh

84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh

10:30 AM 12/01/2017

Cấu trúc câu trong tiếng anh: Tìm hiểu về 84 cấu trúc câu cơ bản và thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng anh. Ví dụ: S + V + so + adj/ adv + that + S + V hoặc S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something ...

10 cấu trúc câu thường gặp khi học tiếng anh

Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh

>> Tiếng anh, học tiếng anh, tiếng anh giao tiếp, học từ vựng

Bạn có thể đăng ký học các cấu trúc căn bản trong tiếng anh tại đây, hoặc tham gia khoá tiếng anh dành cho người mất căn bản tại đây.

84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:

Click để tham gia

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

Các cấu trúc câu trong tiếng anh

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.

72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )

73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )

74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )

75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )

77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )

Theo Infone

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 1)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 2)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 3)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 4)

1

How’s it going?

Tình hình thế nào?/Sao rồi

2

How are you doing?

Tình hình thế nào?

3

How’s life?

Tình hình thế nào?

4

How are things?

Tình hình thế nào?

5

What are you up to?

Bạn đang làm gì đấy?

6

What have you been up to?

Dạo này bạn làm gì

7

Working a lot

Làm việc nhiều

8

Studying a lot

Học nhiều

9

I’ve been very busy

Dạo này tôi rất bận

10

Same as usual

Vẫn như mọi khi

11

Do you have any plans for the summer?

Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?

12

Do you smoke?

Bạn có hút thuốc không?

13

I’m sorry, I didn’t catch your name

Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn

14

Do you know each other?

Các bạn có biết nhau trước không?

15

How do you know each other?

Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?

16

We work together

Chúng tôi làm cùng nhau

17

We used to work together

Chúng tôi đã từng làm cùng nhau

18

We went to university together

Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

19

Through friends

Qua bạn bè

20

I was born in Australia but grew up in England.

Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam

21

What brings you to England?

Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam?

22

I’m on holiday

Tôi đi nghỉ

23

I’m on business

Tôi đi công tác

24

Why did you come to the UK?

Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam

25

I came here to work.

Tôi đến đây làm việc

26

I came here to study

Tôi đến đây học

27

I wanted to live abroad

Tôi muốn sống ở nước ngoài

28

How long have you lived here?

Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

29

I’ve only just arrived

Tôi vừa mới đến

30

A few months

Vài tháng

31

Just over two years

Khoảng hơn 2 năm

32

How long are you planning to stay here

Bạn định sống ở đây bao lâu?

33

Another year

1 năm nữa

34

Do you like it here?

Bạn có thích ở đây không?

35

I like it a lot

Mình rất thích

36

What do you like about it?

Bạn thích ở đây ở điểm nào?

37

I like the food

Tôi thích đồ ăn

38

I like the weather

Tôi thích thời tiết

39

I like the people

Tôi thích con người

40

When’s your birthday?

Sinh nhật bạn ngày nào

41

Who do you live with?

Bạn ở với ai?

42

Do you live with anybody?

Bạn có ở với ai không?

43

I live with a friend

Tôi ở với 1 ngừơi bạn

44

Do you live on your own?

Bạn ở 1 mình à

45

I share with one other person

Mình ở với 1 người nữa

46

What’s your email address?

Địa chỉ email của bạn là gì?

47

Could i take your phone number?

Cho mình số đt của bạn được không?

48

Are you on Facebook?

Bạn có dùng facebook không?

49

Do you have any brothers or sisters?

Bạn có anh chị em không?

50

Yes, I’ve got a brother.

Tôi có một em trai

51

No, I’m an only child

Không, tôi là con một.

52

Do you have any children?

Bạn có con không?

53

I don’t have any children

Tôi không có con

54

Do you have any grandchildren?

Ông/Bà có cháu không?

55

Are your parents still alive?

Bố mẹ bạn còn sống chứ?

56

Where do your parents alive?

Bố mẹ bạn sông ở đâu?

57

What does your father do?

Bố bạn làm nghề gì?

58

Do you have a boyfriend?

Bạn có bạn trai chưa?

59

Are you seeing anyone?

Bạn có đang hẹn hò với ai không?

60

I’m seeing someone.

Tôi đang hẹn hò.

61

What are their names?

Họ tên gì?

62

They’re called Neil and Anna

Họ tên là Neil và Anna

63

What’s his name?

Anh ấy tên gì?

64

What do you like doing in your spare time?

Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?

65

I like listening to music

Tôi thích nghe nhạc

66

I love going out

Tôi thích đi chơi

67

I enjoy travelling

Tôi thích đi du lịch

68

I don’t like nightclubs

Tôi không thích các câu lạc bộ đêm

69

I’m interested in languages

Tôi quan tâm đến ngôn ngữ

70

Have you seen any good films recently

Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?

71

Do you play any sports?

Bạn có chơi môn thể thao nào không

72

Yes, i play football

Có, tôi chơi đá bóng

73

Which team do you support?

Bạn cổ vũ đội nào

74

I support Manchester United.

Tôi cổ vũ MU

1
19 tháng 12 2017

dài v~~~~~~~~~

24 tháng 7 2017

1. A

2. G

3. C

4. E

5. B

6. D

7. H

8. I

9. K

10. F

24 tháng 7 2017
A B C
1. Where are you from ?
a. Vietnam
1 - a
2. What does your father do ?
b. Thailand
2 - g
3. What did you do yesterday ?
c. I helped my mother clean the house
3 - c
4. When does the course begin ?
d. I go to school
4 - e
5. What is your nationality ?
e. Next week
5 - b
6. How do you go to school ?
f. To the language center
6 - d
7. What are you doing now ?
g. He is a teacher
7 - h
8. What do you like best ?
h. I am listening to music
8 - i
9. What will you do tomorrow ?
i. I like doing maths exercises
9 - k
10. Where are you going now ?
k. I will visit my grandfather
10 - f

14 tháng 7 2017

Reorder the pairs of sentences to make a dialogue.

Linh: What is this?

Hoang: This is a picture of my new school.

Linh: So, are you a new student?

Hoang: Yes, I am.

Linh: How is your new school?

Hoang: It is very large and beatiful.

Linh: Do you have any new friends?

Hoang: Yes. Hoang and Linh are my new friends.

Linh: What are they like?

Hoang: They are friendly and kind to everyone, especially to new students.

Linh: Then, How about your teachers?

Hoang: There are 40 teachers. I love my Maths teacher the most.

Linh: What's your maths teacher like?

Hoang: He is old. He always treats me well and helps me a lot in studying.

Linh: Then do you love your new school?

Hoang: Yes. I love my school, my teachers and my friends.

14 tháng 7 2017

Reorder the pairs of sentences to make a dialogue.

No.

Pairs of sentence

1

Linh: So, are you a new student?

Hoang: Yes, I am.

2

Linh: Then, How about your teachers?

Hoang: There are 40 teachers. I love my Maths teacher the most.

3

Linh: How is your new school?

Hoang: It is very large and beatiful.

4

Linh: Then do you love your new school?

Hoang: Yes. I love my school, my teachers and my friends.

5

Linh: What is this?

Hoang: This is a picture of my new school.

6

Linh: What are they like?

Hoang: They are friendly and kind to everyone, especially to new students.

7

Linh: Do you have any new friends?

Hoang: Yes. Hoang and Linh are my new friends.

8

Linh: What's your maths teacher like?

Hoang: He is old. He always treats me well and helps me a lot in studying.

Your answer: .....5.....-.....1.....-.....3.....-.....7.....-.....6.....-.....2.....-......8....-.....4.....

Bài 2. Sắp xếp lại những từ sau thành các câu sau hoàn chỉnh. 1.letter/ a / writing / is / sister / My. 2.the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ? 3.always/ His / father / up/ at / gets/ 5.30 / morning/ every. 4.your / Where/ work / does / mother ? 5.August / 1st / born / I / 1995 / on/ was 6.he / want / play / soccer / not / doesn't. 7.go / How /do /you /swimming /often? 8.works /Her /brother /hospital/ the/ in. 9.yesterday /Peter /stayed /home...
Đọc tiếp

Bài 2. Sắp xếp lại những từ sau thành các câu sau hoàn chỉnh.

1.letter/ a / writing / is / sister / My.

2.the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?

3.always/ His / father / up/ at / gets/ 5.30 / morning/ every.

4.your / Where/ work / does / mother ?

5.August / 1st / born / I / 1995 / on/ was

6.he / want / play / soccer / not / doesn't.

7.go / How /do /you /swimming /often?

8.works /Her /brother /hospital/ the/ in.

9.yesterday /Peter /stayed /home /at.

10.table /His /sport /favourite /tennis /is.

11.Song /They /the /Festival /at /were.

12.do / you /What /be/ want /in /future /the /to ?

13.was/ your / When / son /born?

14.today / What /date /is / the ?

15.uncle /works/ farm/ on /My/ the.

16.did / they / What / yesterday / do ?

17.watching / We /TV /now /are .

18.dancer /Lan /to /wants /a /be.

19.often /drinks/ Hoa's / tea /father /dinner /after.

20.sister / Nga's / a / Is / singer /?

Bài 3.Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

1.What did you do yesterday evening?

a.He is a driver.

2.Are you learning English?

b.Yes,I am.

3.Where does your son study?

c.yes, I do.

4.What does he want to be ?

d.I did my homework.

5.Where were you last Sunday?

e. He studies at Minh Thanh school.

6.How often do you go to school ?

f.She is 70 years old.

7.What 's your father's job?

g.I was at the Song Festival.

8.What are they doing now?

h.I always go to school.

9.How old is your grand mum?

i.He wants to be a footballer.

10.Do you want to play basketball?

k.They are playing football.

11.What did they do at the school festival?

l.No,she can't.

12.Did he go to the zoo last weekend?

m.Sure.

13.Can your sister ride to school?

n.No,thanks.

14.May I come in ?

o.Yes,I was.

15.Would you like some apple juice?

p.There are thirty .

16.Were you at home yesterday?

q.I was born on April 2nd.

17.Why does she like Art?

r.It is Music.

18.How many students are there?

s.Because she wants to be an artist.

19.When were you born?

t.No,he didn't.

20.What is your favourite subject?

u.They sang and danced a lot.

2
25 tháng 3 2020

Bài 2. Sắp xếp lại những từ sau thành các câu sau hoàn chỉnh.

1.letter/ a / writing / is / sister / My.

My sister is writing a letter.

2.the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?

What subjects do you like the most?

3.always/ His / father / up/ at / gets/ 5.30 / morning/ every.

His father always gets up at 5.30 every morning.

4.your / Where/ work / does / mother ?

Where does your mother work?

5.August / 1st / born / I / 1995 / on/ was

I was born on 1st August 1995.

6.he / want / play / soccer / not / doesn't.

He doesn't want to play soccer.

7.go / How /do /you /swimming /often?

How often do you go swimming?

8.works /Her /brother /hospital/ the/ in.

Her brother works in the hospital.

9.yesterday /Peter /stayed /home /at.

Peter stayed at home yesterday.

10.table /His /sport /favourite /tennis /is.

His favourite sport is table tennis.

11.Song /They /the /Festival /at /were.

They were at the Song Festival.

12.do / you /What /be/ want /in /future /the /to ?

What do you want to be in the future?

13.was/ your / When / son /born?

When was your son born?

14.today / What /date /is / the ?

What is the date today?

15.uncle /works/ farm/ on /My/ the.

My uncle works on the farm.

16.did / they / What / yesterday / do ?

What did they do yesterday?

17.watching / We /TV /now /are .

We are watching TV now.

18.dancer /Lan /to /wants /a /be.

Lan wants to be a dancer.

19.often /drinks/ Hoa's / tea /father /dinner /after.

Hoa's father often drinks tea after dinner.

20.sister / Nga's / a / Is / singer /?

Is Nga's sister a singer?

Bài 3.Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

1.What did you do yesterday evening?

a.He is a driver.

2.Are you learning English?

b.Yes,I am.

3.Where does your son study?

c.yes, I do.

4.What does he want to be ?

d.I did my homework.

5.Where were you last Sunday?

e. He studies at Minh Thanh school.

6.How often do you go to school ?

f.She is 70 years old.

7.What 's your father's job?

g.I was at the Song Festival.

8.What are they doing now?

h.I always go to school.

9.How old is your grand mum?

i.He wants to be a footballer.

10.Do you want to play basketball?

k.They are playing football.

11.What did they do at the school festival?

l.No,she can't.

12.Did he go to the zoo last weekend?

m.Sure.

13.Can your sister ride to school?

n.No,thanks.

14.May I come in ?

o.Yes,I was.

15.Would you like some apple juice?

p.There are thirty .

16.Were you at home yesterday?

q.I was born on April 2nd.

17.Why does she like Art?

r.It is Music.

18.How many students are there?

s.Because she wants to be an artist.

19.When were you born?

t.No,he didn't.

20.What is your favourite subject?

u.They sang and danced a lot.

Answer:

1- d, 2- b, 3- e, 4- i, 5- g, 6- h, 7- a, 8- k, 9- f, 10- c, 11- u, 12- t, 13- l, 14- m, 15- n , 16- o , 17- s , 18- p , 19- q , 20- r

25 tháng 3 2020

Bài 2. Sắp xếp lại những từ sau thành các câu sau hoàn chỉnh.

1.letter/ a / writing / is / sister / My.

My sister is writing a letter.

2.the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?

What subjects do you like the most?

3.always/ His / father / up/ at / gets/ 5.30 / morning/ every.

His father always gets ip at 5.30 every morning.

4.your / Where/ work / does / mother ?

Where does your mother work?

5.August / 1st / born / I / 1995 / on/ was

I was born on Aughust 1st 1995.

6.he / want / play / soccer / to / doesn't.

He doesn't want to pplay soccer.

7.go / How /do /you /swimming /often?

How often do you go swimming?

8.works /Her /brother /hospital/ the/ in.

Her brother works in the hospital.

9.yesterday /Peter /stayed /home /at.

Peter stayed at home yesterday.

10.table /His /sport /favourite /tennis /is.

His favourite sport is table tennis.

11.Song /They /the /Festival /at /were.

They were at the Song Festival.

12.do / you /What /be/ want /in /future /the /to ?

What do you want to be in the future?

13.was/ your / When / son /born?

When was your son born?

14.today / What /date /is / the ?

What the date is today?

15.uncle /works/ farm/ on /My/ the.

My uncle works on the farm.

16.did / they / What / yesterday / do ?

What did they do yesterday?

17.watching / We /TV /now /are .

We are watching TV now.

18.dancer /Lan /to /wants /a /be.

Lan wants to be a dancer.

19.often /drinks/ Hoa's / tea /father /dinner /after.

Hoa's father often drinks tea after dinner.

20.sister / Nga's / a / Is / singer /?

Is Nga's sister a singer?

Bài 3.Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

1.What did you do yesterday evening? ➜d.I did my homework.

2.Are you learning English?➜b.Yes,I am.

3.Where does your son study?➜e. He studies at Minh Thanh school.

4.What does he want to be ?➜i.He wants to be a footballer

5.Where were you last Sunday?➜g.I was at the Song Festival

6.How often do you go to school ?➜h.I always go to school.

7.What 's your father's job?➜

a.He is a driver.

8.What are they doing now?➜k.They are playing football.

9.How old is your grand mum?➝f.She is 70 years old.

10.Do you want to play basketball?➜c.yes, I do.

11.What did they do at the school festival?➜u.They sang and danced a lot.

12.Did he go to the zoo last weekend?➜t.No,he didn't.

13.Can your sister ride to school?➜l.No,she can't.

14.May I come in ?➜m.Sure

15.Would you like some apple juice?➜n.No,thanks.

16.Were you at home yesterday➜o.Yes,I was.

17.Why does she like Art?➜s.Because she wants to be an artist.

18.How many students are there?➜p.There are thirty .

19.When were you born?➜q.I was born on April 2nd.

20.What is your favourite subject?➜r.It is Music.

4 tháng 9 2017
1. where are you going to have your holidays ? c ) in july i think
2. can you please tell me the way to the station ?

d ) go straight then turn left

3. do you like the white or black shoes ?

a ) i like the white ones

4. how many eggs do you want ?

e ) half a dozen please

5. where are your parent now ?

f ) they are watching TV in the sitting room

6. please give me a glass of water ?

b ) here you are

7. what color is your shirt ?

h ) it is pink

8. how old is your sister ?

g ) she is eleven years old

9. what time do you get up ?

i ) often 6 a.m

10. are these pencil ?

k ) no, they aren't
4 tháng 9 2017

1.; 2.d c; 3.a; 4.e; 5.f; 6.b; 7.h; 8.g; 9.i; 10.k

hình như bạn ghi sai câu 3

26 tháng 2 2020

What nhé

26 tháng 2 2020

1 What

2, Which

3, What time

4, Who

5, How much

6, What

7, What

8, Why

9, How 

10, How often

11, How

12. What time

13, When

28 tháng 12 2018

1_F

2_A

3_E

4_H

5_C

6_B

7_D

8_I

28 tháng 12 2018

1 .   f

2 . a

3. e

4 . h

5. c

6. b

7. d

8. i

Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.WhyHow oftenHow longWhereHowWhatWhoHow muchWhenWhat timeWhich 1. …………..do you like?2. ……………..do you prefer to study – at night or in the morning?3. ………………….do you prefer – wine or beer?4. …………………does this lesson finish?5. ……………..is the best student in this class?6. ………………….coffee do you drink every day?7....
Đọc tiếp

Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.

Why

How often

How long

Where

How

What

Who

How much

When

What time

Which

 

1. …………..do you like?

2. ……………..do you prefer to study – at night or in the morning?

3. ………………….do you prefer – wine or beer?

4. …………………does this lesson finish?

5. ……………..is the best student in this class?

6. ………………….coffee do you drink every day?

7. ………………is the time?

8. …………………is the weather like today?

9. …………………….don’t you like apple juice?

10. …………………….about a walk through the forest?

11. ……………..do you play volleyball?

12. ……………….do Anne and Betty get to school every day?

13. …………………..does your father go to work?

14. …………………are we going for a holiday by the sea again?

15. ………………………do you like your coffee?

1
19 tháng 3 2020

Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống, một từ có thể dùng nhiều lần.

Why

How often

How long

Where

How

What

Who

How much

When

What time

Which

1. ……what……..do you ?

2. …when…………..do you prefer to study – at night or in the morning?

3. ………which………….do you prefer – wine or beer?

4. …………when………does this lesson finish?

5. …who…………..is the best student in this class?

6. ……which…………….coffee do you drink every day?

7. ………what………is the time?

8. …how………………is the weather today?

9. …………why………….don’t you apple juice?

10. ……what……………….about a walk through the forest?

11. ………how often……..do you play volleyball?

12. …………how…….do Anne and Betty get to school every day?

13. …………how………..does your father go to work?

14. ……why……………are we going for a holiday by the sea again?

15. ………how much………………do you your coffee?

học tốt