Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.
a)
- c
- a
- d
b)
- a
- d
II.
- a
- a
- a
- d
- c
- d
- b
- a
- b
- a
- a
- a
- c
- a
- c
III.
- surface
- about
- recently
- breathing
- invention
- freely
- became
- thanks
IV.
- d careful -> carefully
- d at -> on
- c came -> come
- d healthful -> health
- d play -> player
V.
- Which school does he go to?
- How tall is Lan?
- What's the matter with she?
- Where were you yesterday?
I. Ngữ âm.
Đáp án đúng là D. (C không đúng vì thiếu "of".)
D loại vì thiếu "of".
=> B đúng.
2. know about: biết về
3. until recently: cho đến tận gần đây
4. breathing equipment (n): thiết bị lặn, thiết bị thở
5. Chỗ trống cần điền một danh từ. Hơn nữa ở câu trước nói đến sự xuất hiện của thiết bị thở, do đó danh từ đúng là "invention (sự phát minh)".
6. Chỗ trống cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "swim".
7. Chỗ trống còn thiếu một động từ.
8. thanks to + N: nhờ có
Tính từ này không dùng để nói về sức khỏe của con người. Ta cần sửa lại thành "healthy".
1. D
Complete the conversation. Put in every, each, whole, both, either or neither.
Assistant : These plain sofas come in two different styles.
Sarah : I think (1) ______________ styles are rather old-fashioned. (2) ______________ of them is really what I want. I don’t (3) ____________________ of them, I’m afraid
.Assistant : What about a patterned fabric? There are some lovely colour here.
Sarah : I feel more and more unsure with (4) ____________________ new fabric I look at
.Mark : We haven’t have time to look at (5) ____________________ fabric in the shop. We’ve been in here a (6) ____________________ hour already, you know.
Đáp án :
1. Both
2. Neither
3. Either
4. Each/ every
5. Every
6. Whole