K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2018

B

Kiến thức: Idiom, từ vựng

Giải thích:

Ta có thành ngữ: “to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết

Tạm dịch: Nghe về những người đối xử không tốt với động vật khiến tôi điên tiết.

12 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

Ta có thành ngữ: “to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết

Tạm dịch: Nghe về những người đối xử không tốt với động vật khiến tôi điên tiết.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

17 tháng 9 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tui, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

28 tháng 8 2017

Đáp án A

Giải thích:

Objection: sự phản đối

Refusal: sự từ chối

Resistance: sự kháng cự

Disagreement: sự bất đồng

Có cụm từ hay gặp: strong objection: phản đối kịch liệt

Các từ khác cũng không phù hợp về nghĩa.

Dịch: Hồ sơ sẽ phải tiếp tục dù có sự phản đối kịch liệt từ công chúng.

1 tháng 8 2019

Đáp án A

objection (n): sự phải đối.

Các đáp án còn lại:        

B. refusals (n): sự khước từ      

C. resistances (n): sự kháng cự

D.disagreements (n): sự bất đồng.

Chỉ có “objection” là đi với tính từ “strong” ( collocation- từ đi với từ).

Dịch: Kế hoạch vẫn được tiến hành mặc dù vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ dư luận.