Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Dịch: Tôi đã không nhận được công việc vì tôi không nói Tiếng Anh tốt. Bây giờ tôi hối hận về điều đó.
A. Tôi rất tiếc vì không nói được tiếng Anh nên tôi không thể có được công việc. => sai nghĩa
B. Tôi ước tôi đã nói tiếng Anh tốt để tôi có thể có được công việc. => đúng
C. Mặc dù tiếng Anh của tôi kém, tôi có thể có được công việc. => sai nghĩa
D. Nếu tôi nói tiếng Anh tốt, tôi có thể nhận được công việc. => sai thì. Phải dùng điều kiện 3.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
pull (v): lôi, kéo, giật raise (v): nâng lên, đưa lên, giơ lên
lift (v): nâng lên, nhấc lên rise (v): dâng lên, tăng lên
Phân biệt giữa rise và raise: Sau rise không có tân ngữ; còn sau raise có tân ngữ
Đáp án A. because =>because of
Giải thích: Because + mệnh đề trong khi đó because of + N/ V_ing. Vì có his sickness là danh từ nên ta phải dùng because of.
Dịch nghĩa. Vì ốm nên anh ta không tham dự cuộc thi tiếng Anh tổ chức vào thứ sáu tuần trước.
Chọn đáp án D
- go through: trải qua/ chịu đựng; xem xét, kiểm tra cẩn thận
- check in: đăng kí làm thủ tục (ở khách sạn, sân bay,,..)
- fall behind: bị tụt lại phía sau
- come into: to be left money by somebody who has died: được hưởng, thừa hưởng
Dịch: David là ngưởi đàn ông giàu có bởi vì năm ngoái anh ta được thừa hưởng rất nhiều tiền.
Chọn đáp án D
- go through: trải qua/ chịu đựng; xem xét, kiểm tra cẩn thận
- check in: đăng kí làm thủ tục (ở khách sạn, sân bay,,..)
- fall behind: bị tụt lại phía sau
- come into: to be left money by somebody who has died: được hưởng, thừa hưởng
Dịch: David là ngưởi đàn ông giàu có bởi vì năm ngoái anh ta được thừa hưởng rất nhiều tiền.
Đáp án A
Kiến thức về mệnh liên từ
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy mới chỉ bắt đầu học tiếng Anh vào năm ngoái, giờ Henry có thể nói giống như một người bản địa.
Xét các đáp án:
A. although + clause, clause: mặc dù
B. Despite = In spite of + cụm danh từ/Ving, clause: mặc dù
C. Because of + cụm danh từ/Ving, clause: bởi vì
D. Because + clause, clause: bởi vì..