K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- rash (adj): liều, liều lĩnh

- incautious (adj): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ

- inefficient (adj): không có khả năng, thiếu năng lực, không hiệu quả.

- impulsive (adj): bốc đồng

Dịch: Anh ấy mất việc vì thiếu năng lực. Anh ấy phạm quá nhiều sai lầm.

22 tháng 1 2017

Chọn đáp án C

- rash (adj): liều, liều lĩnh

- incautious (adj): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ

- inefficient (adj): không có khả năng, thiếu năng lực, không hiệu quả.

- impulsive (adj): bốc đồng

Dịch: Anh ấy mất việc vì thiếu năng lực. Anh ấy phạm quá nhiều sai lầm.

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: Loại cà phê này rất mạnh. Anh ta không thể uống nó.
 D. Loại cà phê này quá mạnh để anh ta uống.
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Các đáp án còn lại:
A. Loại cà phê này mạnh đến nỗi mà anh ta có thể uống nó.
B. Anh ấy không thể uống cà phê mạnh trước đây.
C. Cà phê không đủ yếu cho anh uống.
Các đáp án trên đều khác nghĩa so với câu gốc.

2 tháng 9 2019

Đáp án A

17 tháng 1 2018

Chọn B

Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

    Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N

30 tháng 3 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

18 tháng 1 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời

17 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.

B. disobedient: ngỗ nghịch.

C. fresh: tươi mới.

D. understanding: am hiểu.

Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.

12 tháng 4 2018

Đáp án C

- insubordinate: (a) không chịu phục tùng, không chịu vâng lời

>< obedient: (a) vâng lời