Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Đáp án D. horse races (n): trận đua ngựa.
Dịch: Bố tôi rất mê thể thao. Ông tới các câu lạc bộ thể thao để xem các trận đua ngựa vào thứ 7 hằng tuần.
Đáp án A
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy rất mệt mỏi, anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi nấu cơm tối.
A. Mặc dù mệt mỏi, anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi nấu cơm tối.
B. Anh ấy đồng ý giúp tôi nấu cơm tối, nên anh ấy cảm thấy mệt.
C. Anh ấy quá mệt để giúp tôi nấu cơm tối.
D. Tôi muốn anh ấy giúp tôi nấu cơm tối vì tôi đang một.
Adj + as + S +V: mặc dù...
Đáp án D
Dịch nghĩa. Mặc dù anh ta đã rất mệt, anh ta vẫn đồng ý giúp tôi làm bài về nhà.
A. Sai cấu trúc do đã có despite thi không dùng but.
B. Sai cấu trúc do đã có adj as/ though S V thì không dùng but.
C. Sai cấu trúc do đảo to be lên trước.
D. Mặc dù rất mệt, anh ta vẫn đồng ý giúp tôi làm bài về nhà.
Đáp án A
Giải thích: adj + as + S + V: mặc dù...
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy rất mệt mỏi, anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi nấu cơm tối.
A. Mặc dù mệt mỏi, anh ấy vẫn đồng ý giúp tôi nấu cơm tối
B. Anh ấy đồng ý giúp tôi nấu cơm tối, nên anh ấy cảm thấy mệt.
C. Anh ấy quá mệt để giúp tôi nấu cơm tối.
D. Tôi muốn anh ấy giúp tôi nấu cơm tối vì tôi đang mệt
Đáp án là D. Cấu trúc chỉ sự tương phản “ mặc dù.. nhưng..” : Adj/adv + as + S + V, ...
Chọn B
Nghĩa câu gốc: Mặc dù anh ta rất kiệt sức, anh ta vẫn đồng ý giúp con mình làm bài tập.
B. Dù kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý giúp con mình làm bài tập.
Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:
A. Even if feeling very exhausted, he agreed to help his kid with his assignment. Sai vì sau Even if phải là một mệnh đề.
C. Despite of his exhaustion, he was enthusiastic to help his kid with his assignment. Sai về ngữ pháp vì không có Despite of.
D. He would have helped his kid with his assignment if he hadn’t been exhausted. Anh ta sẽ giúp con mình làm bài tập nếu anh ta không kiệt sức.
Đáp án B
Cấu trúc: “Although + clause, clause = Adj/Adv + as/though + S + be clause”
Đề: Mặc dù anh ấy rất mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp bọn trẻ làm bài tập
A. Mặc dù anh ấy rất mệt (không có despite of), anh ấy háo hức giúp đứa trẻ làm bài tập
B. Dù rất mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp đứa trẻ làm bài tập
C. Ngay cả nếu như mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp đứa trẻ làm bài tập
D. Nếu anh ấy không mệt, anh ấy có thể giúp đứa trẻ làm bài tập
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì
Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.
A. desire (n) = khát vọng, khao khát
B. ambition (n) = sự tham vọng
C. willingness (n) = sự sẵn sàng
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. player (n): người chơi B. enthusiast (n): người nhiệt tình
C. energy (n): năng lượng D. programmer (n): người lập trình
Tạm dịch: Anh ấy là một người chơi thể thao tuyệt vời. Anh ấy hiếm khi lỡ bất kì cuộc đấu nào mặc dù anh ấy bận.
Chọn A