Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Giải thích:
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. achieved: đạt được
B. won: chiến thắng
C. acquired: thu được
D. requested: yêu cầu
Xét về nghĩa thì C hợp lý.
Dịch: Anh ấy đã đọc rất nhiều sách và thu được rất nhiều kiến thức.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Bacteria = vi khuẩn là danh từ số nhiều của Bacterium-> động từ chia cho chủ ngữ số nhiều -> “has”=> “have”.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.
Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.
Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Cấu trúc “so... that”
Giải thích:
Công thức với “so/ such...that”:
- S + be + so adj + that + S + V = So + adj + be + (a/an + danh từ) + S + that +S + V
- S + V/ be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V = S + be/ V + so adj + (a/an) + N + that + S + V
= Such + (a/an) + adj + N + trợ động từ/ be + S + that + S + V
Tạm dịch: Ông ấy quá giàu có đến nỗi mà đã mua nhiều nhà ở khu này.
Chọn A
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mary có mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân.
=> Independent: tự lập, không phụ thuộc
Xét các đáp án:
A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân
B. Self-confide nt: tự tin
C. Self-confessed: tự thú nhận
D. Self-determining: tự quyết định
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- Khi 2 câu đơn liên kết nhau bằng dấu phẩy (,) và không có liên từ, ta phải dùng mệnh đề quan hệ.
- Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (books), đóng vai trò tân ngữ đứng sau giới từ “of” nên phải dùng “which”. Lưu ý sau giới từ không dùng “that”.
- Trong trường hợp trong câu có dùng dấu phẩy (,) và liên từ hoặc trường hợp hai câu đơn, ta có thể dùng “them”.
+ He has many books, but none of them is good.
+ He has many books. None of them is good.
Sửa: them => which
Tạm dịch: Anh ấy đã mua rất nhiều sách, mà trong đó anh ấy chưa từng đọc cuốn nào.
Chọn C