Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, $FeS+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2$
$SO_2+O_2\rightarrow SO_3$
$SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4$
$BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+HCl$
b, $Fe+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2$
$MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O$
$Na_2O_2+HCl\rightarrow NaCl+O_2+H_2O$
$Na_3N+HCl\rightarrow NaCl+NH_3+H_2O$
$FeS+HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S$
$FeCO_3+HCl\rightarrow FeCl_2+CO_2+H_2O$
Bài 2:
\(n_A=\dfrac{78}{M_A}\left(mol\right);n_{ACl}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\left(mol\right)\\ PTHH:2A+Cl_2\rightarrow2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\\ \Rightarrow\dfrac{78}{M_A}=\dfrac{149}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow78M_A+2769=149M_A\\ \Rightarrow71M_A=2769\\ \Rightarrow M_A=39\)
Vậy A là Kali (K)
Fe+2HCl->FeCl2+H2
0,125---0,25--0,125----0,125---
n Fe=11.2\56=0,2 mol
n HCl=0,25.1=0,25 mol
=> lập tỉ lệ : 0,2\1>0,25\2
=>HCl hết
=>VH2=0,125.22,4=2,8l
=>m Fe=0,125.56=7g
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=CM.V_{dd}=1.0,25=0,25\left(mol\right)\)
PTHH:\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
TPƯ: 0,2 0,25
PƯ: 0,08 0,25 0,08 0,125
SPƯ: 0,12 0 0,08 0,125
\(V_{H_2}=n.22,4=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
\(m_{Fedư}=n.M=0,12.56=6,72\left(g\right)\)
a) Các phương trình phản ứng
2KNO3 2KNO2 + O2↑ (1)
2KClO3 2KCl + 3O2↑ (2)
b) Theo (1) và (2), thấy số mol hai muối tham gia phản ứng như nhau nhưng số mol oxi tạo thành khác nhau và do đó thể tích khí oxi thu được là khác nhau.
Theo (1): nO2 = nKNO3 = = 0,05 mol; VO2 = 0,05x22,4 = 1,12 lít
Theo (2): nO2 = nKClO3 = = 0,15 mol; VO2 = 0,15x22,4 = 3,36 lít
c) Để thu được 1,12 lít khí (0,05 mol) O2, thì:
Theo (1): nKNO3 = 2nO2 = = 0,1 mol; mKNO3 = 0,1x101 = 10,1 g
Theo (2): nKClO3 = nO2 = x0,05 mol; VKClO3 = x0,05x122,5 = 4,086 g.
Các PTHH ; +) Ca(OH)2+H3PO4→Ca(H2PO4)2+2H2O
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→6H2O+CaHPO4
+) 3Ca(OH)2+2H3PO4→Ca3(PO4)2+6H2O
3Ca(OH)2 + P2O5-----> Ca3(PO4)2 + 3H2O
H3PO4 +3NaOH-----> Na3PO4 +3H2O
Các PTHH là :
(1)kim loại+phi kim: Cu + Cl2\(\rightarrow\)CuCl2
(2)Kim loại+ axit: 2Al + 6 HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3 H2
(3)Kim loại + muối : Fe + CuSO4\(\rightarrow\)FeSO4 +Cu
(4)Kim loại có hidroxit lưỡng tính : 2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2
(5)oxit bazo + axit: MgO+ 2 HCl \(\rightarrow\)MgCl2 +H2
(6)oxit bazo + oxit axit : CaO + CO2\(\rightarrow\) CaCO3
(7)oxit lưỡng tính + bazo : ZnO+2NaOH\(\rightarrow\)Na2SiO3+CO2
(8)oxit axit + muối : SiO2+Na2CO3\(\underrightarrow{t^o}\)Na2SiO3+CO2
(9)bazo + axit : MaOH + HCl\(\rightarrow\)NaCl+H2O
(10)Bazo+hidroxit lưỡng tính : Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NâlO2+2H2O
(11)bazo+muối:2NaOH+CuSO4\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
(12)Bazo+oxit axit :2NaOH+CO2\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
(13)Bazo+halogen :2NaOH+Cl2\(\rightarrow\)NaCl+NaClO+H2O
(14)Muối + phi kim:2FeCl2+Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
(15)Muối + axit : Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+CO2+H2O
(16)Muối + muối : NaCl+AgNO3\(\rightarrow\)AgCl+NaNO3
(17)nhiệt phân muối:2KMnO4\(\underrightarrow{t^o}\)K2MnO4+MnO2+O2
yup