Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mk cop mạng nha bạn thông cảm!!
A: Yes, S + have/has + V3. No, S + haven't/hasn't + V3.
...
3. Câu nghi vấn.
Công thức | Wh- + have/ has + S + V3? |
---|---|
Ví dụ | - What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?) - How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?) k cho mk lm ơn |
V. Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng với thì hiện tại tiếp diễn.
1. We are listen=> listening to music in the car right now.
2. They not => are not studying for the exam at the moment.
3. He is playing volleyball with his friends in the park.
4. Is => are you watching TV now.
5. The students are attend=> attending the class today.
6. Are he play=> is he playing video games at the moment?
7. He read=> is reading a book in his room this evening.
8. She not => doesn't listen to the teacher in the classroom.
9. My aunt have => has been buying some fruits at the flea market.
10. I did not drinking=> drink beer; it's only tea.
11. All of Andy's friends having => are having fun at the party right now.
12. The children play => are playing football in the back yard at the moment.
13. Look! Those people are fight => fighting with each other.
14. Look! Someone is jump => jumping from the bridge.
15. My English speaking skill improving=> has improved thanks to Elsa Speak.
16. My mother is busy today. She is cook=> cooking dinner.
17. What kind of clothes are children wear => wearing nowadays?
18. They are try => tryingto pass the examination.
1: swims
2: are revising
3: do
like
4: don’t live
5: is
doing
6: goes
7: isn’t listening
1. My dad often swims in the sea when it's hot.
( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)
2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.
( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)
3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.
( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)
4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.
( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)
5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?
( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)
6. Yasmin goes to school by train every day.
( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.
( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)
it's ages since i phoned him
tom began playing tennis when he was six
1. I have visited Ha Noi for three times
2.This is the first time I have read this kind of book
3.Have you ever went to Vinh Loc
4.The cup have been cleaned by her
5.I haven't been to Vung Tau
Hiện tại hoàn thành: Have you had a holiday this year.
Chúc bạn học tốt !
Trả lời :
Từ sai : already ( dùng trong câu khẳng định )
Sửa lại : The postman hasn't given me the letter yet .
Hok tốt !
Sai ở "already", đây là câu phủ định, phải dùng "yet"